Câu 1
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Phương pháp giải:
a cave (n): hang động.
a desert (n): sa mạc.
a forest (n): khu rừng.
a hive (n): tổ ong.
an island (n): hòn đảo.
ice (n): bang.
mud (n): bùn.
a nest (n): tổ chim
Lời giải chi tiết:
1. a desert | 2. a cave | 3. an island | 4. ice |
5. mud | 6. a forest | 7. a hive | 8. a nest |
Câu 2
2. Read and write. Use words from the box.
(Đọc và viết. Sử dụng từ trong hộp.)
hives desert nests mud |
1. The _desert_ is hot and dry.
2. Hippos like to play in the ________.
3. Baby birds live in ________ and bees in ________.
4. White bears and penguins live on ________.
Lời giải chi tiết:
1. desert | 2. mud | 3. nests / hives | 4. ice |
1. The desert is hot and dry.
(Sa mạc nóng và khô.)
2. Hippos like to play in the mud.
(Hà mã thích chơi trong bùn.)
3. Baby birds live in nests and bees in hives.
(Chim non sống trong tổ ong sống trong tổ ong.)
4. White bears and penguins live on ice.
(Gấu trắng và chim cánh cụt sống trên băng.)
Câu 3
3. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và đánh dấu.)
Câu 4
4. Read. Make sentences.
(Đọc. Đặt câu.)
Lời giải chi tiết:
1. Do tigers live in caves or on islands?
(Hổ sống trong hang động hay trên hòn đảo?)
2. Do white bears live on ice or in oceans?
(Gấu trắng sống trên băng hay trong đại dương?)
3. Do penguins live on ice or in forests?
(Chim cánh cụt sống trên băng hay trong khu rừng?)
4. Do hippos live in the mud or in rivers?
(Hà mã sống trong bùn hay trong sông?)
5. Do birds live in deserts or in nests?
(Chim sống trong sa mạc hay trong tổ?)
Câu 5
5. Read the sentences. Unscramble the words.
(Đọc câu. Sắp xếp lại từ.)
Lời giải chi tiết:
1.TONGUE | 2. CATCH | 3. BEAK | 4. HORNS |
5.CLAWS | 6.FIGHTS | 7. FUR | 8. POUCH |
1. A rabbit cleans its body with its tongue.
(Thỏ làm sạch cơ thể bằng lưỡi.)
2. Bears catch fish with their claws.
(Gấu bắt cá bằng vuốt.)
3. A bird builds nests with its beak.
(Những con chim xây tổ bằng mỏ.)
4. A buffalo fights with its horns.
(Trâu chiến đấu bằng sừng.)
5. Cats catch mice with their claws.
(Những con mèo bắt chuột bằng móng vuốt.)
6. A goat fights with its horns.
(Dê chiến đấu bằng sừng.)
7. A bear keeps its body warm with its fur.
(Gấu giữ ấm cơ thể bằng bộ lông.)
8. A kangaroo carries its baby with its pouch.
(Kangaroo mang theo con bằng túi.)
Câu 6
6. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
1. A giraffe has a long tongue. True False
2. A cow has a pouch. True False
3. A panda has black and white fur. True False
4. Some goats have horns. True False
5. Snakes have sharp claws. True False
6. Rabbits have long tails. True False
Phương pháp giải:
1. A giraffe has a long tongue.
(Huơu cao cổ có lưỡi dài.)
2. A cow has a pouch.
(Con bò có túi.)
3. A panda has black and white fur.
(Gấu trúc có bộ lông đen và trắng.)
4. Some goats have horns.
(Một số loài dê có sừng.)
5. Snakes have sharps claws.
(Những con rắn có móng vuốt sắc nhọn.)
6. Rabbits have long tails.
(Những con thỏ có đuôi dài.)
Lời giải chi tiết:
1. True | 2. False | 3. True |
4. True | 5. False | 6. False |
Câu 7
7. Read and write. Use the words from the box.
(Đọc và viết. Sử dụng những từ ở trong ô.)
to carry to clean to swim to find to fight |
to move to keep warm to eat to run to jump |
1. Buffaloes use their horns __to fight__.
2. Kangaroos use their legs _____.
3. Horses use their legs _____ fast.
4. Giraffes use their long tongues _______ their ears.
5. Lions use their teeth ______ meet.
6. Crocodiles use their mouths _______ their babies.
7. Swans use their wings and legs ________.
8. Snakes use their long bodies _______.
9. Chickens use their feet ______ food.
10. Rabbits use their fur _______.
Lời giải chi tiết:
1.to fight | 2. to jump | 3.to run | 4. to clean | 5. to eat |
6.to carry | 7.to swim | 8.to move | 9. to find | 10. to keep warm |
1. Buffaloes use their horns to fight.
(Trâu sử dụng sừng để chiến đấu.)
2. Kangaroos use their legs to jump.
(Kangaroo sử dụng chân để nhảy.)
3. Horses use their legs to run fast.
(Ngựa sử dụng chân để chạy nhanh.)
4. Giraffes use their long tongues to clean their ears.
(Hươu cao cổ sử dụng lưỡi dài dể làm sạch tai của chúng.)
5. Lions use their teeth to eat meat.
(Sư tử sử dụng răng để ăn thịt.)
6. Crocodiles use their mouths to carry their babies.
(Cá sấu sử dụng miệng để chăm sóc con của chúng.)
7. Swans use their wings and legs to swim.
(Thiên nga sử dụng cánh và chân để bơi.)
8. Snakes use their long bodies to move.
(Rắn sử dụng cơ thể dài để di chuyển.)
9. Chickens use their feet to find food.
(Gà sử dụng chân để tìm thức ăn.)
10. Rabbits use their fur to keep warm.
(Thỏ sử dụng bộ lông để giữ ấm.)
Câu 8
8. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. Pandas use their legs to climb trees.
(Gấu trúc sử dụng chân để chèo cây.)
2. Birds use their beak to build nests.
(Chim sử dụng mỏ để xây tổ.)
3. Sharks use their tails to swim.
(Cá mập sử dụng đuôi để bơi.)
4. Rhinos use their horns to fight.
(Tê giác sử dụng sừng để chiến đấu.)
Câu 9
9. Listen. Draw arrows to mark the intonation.
(Đọc. Viết câu hỏi. Vẽ mũi tên để đánh dấu ngữ điệu.)
Phương pháp giải:
1. Do swans live in rivers or caves?
(Thiên nga sống ở dưới hồ hay trong hang động?)
2. Do elephants play in mud or on ice?
(Voi chơi ở vũng bùn hay trên băng?)
3. Do penguins live on ice or in mud?
(Chim cánh cụt sống ở trên băng hay trong bùn lầy?)
4. Do pandas live in deserts or forests?
(Gấu trúc sống ở sa mạc hay trong rừng?)
Câu 10
10. Read. Write questions. Draw arrows to mark the intonation.
(Đọc. Viết câu hỏi. Vẽ mũi tên để đánh dấu ngữ điệu.)
1. Do sharks live _______ or _________?
They live in oceans.
2. Do baby ducks sleep _______ or _________?
They sleep in nests.
3. Do camels __________________________?
They live in deserts.
Lời giải chi tiết:
Câu 11
11. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Phương pháp giải:
Do they live in nests or hives?
(Chúng sống trong tổ hay trong tổ ong?)
They live in hives.
(Chúng sống trong tổ ong.)
They’re bees!
(Chúng là những con ong!)
Lời giải chi tiết:
Do they live in nests or in oceans?
(Chúng sống trong tổ hay trong đại dương?)
They live in nests.
(Chúng sống trong tổ.)
They’re birds!
(Chúng là những con chim!)
Câu 12
12. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Animals in Antarctica
Antarctica is very cold, very dry, and very windy. Can animals live there? Yes, they can!
The emperor penguin is a bird. It can’t fly, but it can swim. The mother penguin lays an egg on the ice. The father emperor penguin takes care of the egg. He puts it on his feet! Why? Because he uses his feet to keep the egg warm.
The Weddell seal lives in Antarctica, too. It spends a lot of time in the ocean. It can stay underwater for forty-five minutes. The seal swims under the ice. But it’s not cold. It uses its fur and body fat to keep warm. It is safe under the ice.
Phương pháp giải:
Động vật ở Nam Cực
Nam Cực rất lạnh, khô và nhiều gió. Động vật có thể sống ở đó không? Đúng, chúng có thể!
Chim cánh cụt hoàng đế là một loài chim. Nó không thể bay, nhưng nó có thể bơi. Chim cánh cụt mẹ đẻ trứng trên băng. Chim cánh cụt hoàng đế cha chăm sóc quả trứng. Nó đặt nó lên chân mình! Tại sao? Bởi vì nó dùng đôi chân của mình để giữ ấm cho quả trứng.
Hải cẩu Weddell cũng sống ở Nam Cực. Nó dành rất nhiều thời gian trong đại dương. Nó có thể ở dưới nước trong bốn mươi lăm phút. Con hải cẩu bơi dưới lớp băng. Nhưng nó không lạnh. Nó sử dụng lông và mỡ của cơ thể để giữ ấm. Nó an toàn dưới lớp băng.
Câu 13
13. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
1. Antarctica is hot and sunny.
2. The emperor penguin can swim.
3. The father emperor penquin takes care of the egg.
4. The Weddell seal spends a lot of time in the water.
5. The Weddell seal cannot swim under the ice.
Phương pháp giải:
1. Antarctica is hot and sunny.
(Antarctica nóng và nắng.)
2. The emperor penguin can swim.
(Chim cánh cụt hoàng đế có thể bơi.)
3. The father emperor penguin takes care of egg.
(Chim cánh cụt hoàng đế cha chăm sóc quả trứng.)
4. The Weddell seal spends a lot of time in the water.
(Hải cẩu Weddell dành rất nhiều thời gian ở trong nước.)
5. The Weddell seal cannot swim under the ice.
(Hải cẩu Weddell không thể bơi dưỡi băng.)
Lời giải chi tiết:
1.False | 2. True | 3. True | 4. True | 5. False |
Câu 14
14. Write about animal you like. Write 25-35 words.
(Viết về động vật mà bạn thích. Viết 25-35 từ.)
Lời giải chi tiết:
My favourite animal is a dog beacause they are very cute and friendly. Every day, dogs guard the house and signal when someone is coming.
(Loài vật tôi yêu thích nhất là chó vì chúng rất dễ thương và thân thiện. Hàng ngày, chó canh gác nhà và báo hiệu khi có người đến.)