Giải mục 4 trang 33 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo

2024-09-14 06:20:40

HĐ 4

a)      Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút

Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.

b)      Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút

Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.

Phương pháp giải:

Dùng máy tính cầm tay thao tác như đề bài.

Lời giải chi tiết:

a)      Kết quả trên màn hình là: 5

Suy ra: \({x^2} = {5^2} = 25\)

b)      Kết quả trên màn hình là: \(1,41421...\)

Suy ra: \({x^2} = 2\)


Thực hành 4

Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:

\(\sqrt 3 ;\,\sqrt {15\,\,129} ;\,\sqrt {10\,\,000} ;\,\sqrt {10} \).

Phương pháp giải:

Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học đã cho

Lời giải chi tiết:

\(\sqrt 3  \approx 1,732...;\,\sqrt {15\,\,129} \, = 123;\,\,\,\,\,\,\sqrt {10\,\,000}  = 100;\,\,\,\sqrt {10}  \approx 3,162...\)


Vận dụng 3

Dùng máy tính cầm để:

a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2

b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là \(S = \pi {R^2}\). Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.

Phương pháp giải:

a) Độ dài cạnh bằng căn bậc hai số học của diện tích.

b) Áp dụng công thức: \(R = \sqrt {\frac{S}{\pi }} \)

Lời giải chi tiết:

a) Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông là:

\(\sqrt {12\,\,996}  = 114\)(m)

b) Bán kính của hình tròn là:

\(S = \pi {R^2} \Rightarrow R^2 = \frac{S}{\pi } \Rightarrow R = \sqrt {\frac{S}{\pi }}  = \sqrt {\frac{{100}}{\pi }}  \approx 5,64\)(cm)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"