Giải bài 1 trang 20 SGK Toán 7 tập 1 - Cánh diều

2024-09-14 06:24:48

Đề bài

Tìm số thích hợp cho “?” trong bảng sau:

Lũy thừa

\({\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)^4}\)

\({\left( {0,1} \right)^3}\)

?

?

?

Cơ số

?

\(0,1\)

1,5

\(\frac{1}{3}\)

2

Số mũ

?

?

2

4

?

Giá trị lũy thừa

?

?

?

?

1

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ \(x\), kí hiệu \({x^n}\), là tích của \(n\) thừa số \(x\):

\({x^n} = \underbrace {x.x \ldots .x}_{n{\rm{ }}}{\rm{ }}\) (\(n \in {\mathbb{N}^*}\))

Số \(x\) được gọi là cơ số, \(n\) được gọi là số mū.

Lời giải chi tiết

Lũy thừa

\({\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)^4}\)

\({\left( {0,1} \right)^3}\)

\({\left( {1,5} \right)^2}\)

\({\left( {\frac{1}{3}} \right)^4}\)

\({2^0}\)

Cơ số

\(\frac{{ - 3}}{2}\)

\(0,1\)

1,5

\(\frac{1}{3}\)

2

Số mũ

4

\(3\)

2

4

0

Giá trị lũy thừa

\(\frac{{81}}{{16}}\)

\(0,001\)

\(2,25\)

\(\frac{1}{{81}}\)

1

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"