Hoạt động 1
Tính: \(a){3^2};b){(0,4)^2}\)
Phương pháp giải:
\({a^2} = a.a\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}a){3^2} = 9;\\b){(0,4)^2} = 0,16\end{array}\)
Luyện tập vận dụng 2
Tìm giá trị của:
\(\begin{array}{l}a)\sqrt {1600} ;\\b)\sqrt {0,16} ;\\c)\sqrt {2\frac{1}{4}} \end{array}\)
Phương pháp giải:
Tìm căn bậc hai số học của a:
\(\sqrt a = b\) sao cho \({b^2} = a;b \ge 0\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}a)\sqrt {1600} = 40;\\b)\sqrt {0,16} = 0,4;\\c)\sqrt {2\frac{1}{4}} = \sqrt {\frac{9}{4}} = \frac{3}{2}\end{array}\)