Giải mục II trang 33, 34 SGK Toán 7 tập 1 - Cánh diều

2024-09-14 06:25:05

Hoạt động 1

Tính: \(a){3^2};b){(0,4)^2}\)

Phương pháp giải:

\({a^2} = a.a\)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}a){3^2} = 9;\\b){(0,4)^2} = 0,16\end{array}\)


Luyện tập vận dụng 2

Tìm giá trị của:

\(\begin{array}{l}a)\sqrt {1600} ;\\b)\sqrt {0,16} ;\\c)\sqrt {2\frac{1}{4}} \end{array}\)

Phương pháp giải:

Tìm căn bậc hai số học của a:

\(\sqrt a  = b\) sao cho \({b^2} = a;b \ge 0\)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}a)\sqrt {1600}  = 40;\\b)\sqrt {0,16}  = 0,4;\\c)\sqrt {2\frac{1}{4}}  = \sqrt {\frac{9}{4}}  = \frac{3}{2}\end{array}\)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"