Giải mục I trang 60 SGK Toán 7 tập 2 - Cánh diều

2024-09-14 06:27:23

I. Nhân đơn thức với đơn thức

HĐ 1

Thực hiện phép tính:

a) \({x^2}.{x^4}\);                 b) \(3{x^2}.{x^3}\);                          c) \(a{x^m}.b{x^n}\) (a ≠ 0; b ≠ 0; m, n \(\in\) N).

Phương pháp giải:

Muốn thực hiện được phép tính, ta nhân hệ số của đơn thức thứ nhất với đơn thức thứ 2. Và nhân lũy thừa của biến trong đơn thức thứ nhất với lũy thừa của biến trong đơn thức thứ 2.

\({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\)

Lời giải chi tiết:

a) \({x^2}.{x^4} = {x^{2 + 4}} = {x^6}\).

b) \(3{x^2}.{x^3} = 3.1.{x^{2 + 3}} = 3{x^5}\).

c) \(a{x^m}.b{x^n} = a.b.{x^{m + n}}\) (a ≠ 0; b ≠ 0; m, n \(\in\) N).


LT - VD 1

Tính:

a) \(3{x^5}.5{x^8}\);

b) \( - 2{x^{m + 2}}.4{x^{n - 2}}\) (m, n \(\in\) N; n > 2).

Phương pháp giải:

Muốn nhân đơn thức A với đơn thức B, ta làm như sau:

     Nhân hệ số của đơn thức A với hệ số của đơn thức B;

     Nhân lũy thừa của biến trong A với lũy thừa của biên đó trong B;

     Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

Lời giải chi tiết:

a) \(3{x^5}.5{x^8} = 3.5.{x^5}.{x^8} = 15.{x^{5 + 8}} = 15.{x^{13}}\).

b) \( - 2{x^{m + 2}}.4{x^{n - 2}} =  - 2.4.{x^{m + 2}}.{x^{n - 2}} =  - 8.{x^{m + 2 + n - 2}} =  - 8.{x^{m + n}}\) (m, n \(\in\) N; n > 2).

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"