Giải bài 2.31 trang 32 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống

2024-09-14 06:29:31

Đề bài

Biết \(\sqrt {11} \) là số vô tỉ. Trong các phép tính sau, những phép tính nào có kết quả là số hữu tỉ?

\(a)\dfrac{1}{{\sqrt {11} }};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\sqrt {11} .\sqrt {11} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c)1 + \sqrt {11} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d){\left( {\sqrt {11} } \right)^4}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

\(\sqrt {{a^2}}  = a,\left( {a > 0} \right)\)

Lời giải chi tiết

a) Thương của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ nên \(\dfrac{1}{{\sqrt {11} }}\) là một số vô tỉ (không là số hữu tỉ)

b)\(\sqrt {11} .\sqrt {11}  = \sqrt {{{11}^2}}  = 11\) là số hữu tỉ

c) Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ nên \(1+{\sqrt {11} }\) là một số vô tỉ (không là số hữu tỉ)

d)\({\left( {\sqrt {11} } \right)^4} = {\left( {\sqrt {{{11}^2}} } \right)^2} = {11^2} = 121\) là số hữu tỉ.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"