Giải bài 3.37 trang 50 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống

2024-09-14 06:30:04

Đề bài

Trong hình 3.37 có \(BE// AC,CF// AB\). Biết \(\widehat A = {80^0};\widehat {ABC} = {60^0}\).

a) Chứng minh rằng \(\widehat {ABE} = \widehat {ACF}.\)

b) Tính số đo của các góc BCF và ACB.

c) Gọi Bx, Cy lần lượt là tia phân giác của các góc ABE và ACF. Chứng minh rằng \(Bx// Cy\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Chứng minh 2 góc ABE và ACF cùng bằng góc A.

b)

- Tính góc FCz (chỉ ra cặp góc đồng vị).

- Tính góc BCF (Kề bù với góc FCz)

c)

- Tính \(\widehat{ABx}, \widehat{FCy}\).

- Chứng minh \(\widehat{xBC}= \widehat{yCz}\).

Lời giải chi tiết

a)

Ta có: \(BE// AC \Rightarrow \widehat {ABE} = \widehat A\) (cặp góc so le trong). Mà \(\widehat A= {80^0}\) nên \(\widehat {ABE} =80^0\) 

          \(AB//CF \Rightarrow \widehat {ACF} = \widehat A \) (cặp góc so le trong). Mà \(\widehat A= {80^0}\) nên \(\widehat {ACF} =80^0\) 

\( \Rightarrow \widehat {ABE} = \widehat {ACF}.\)

b)

Ta có: \(AB// FC \Rightarrow \widehat {zCF} = \widehat {CBA}\) (cặp góc đồng vị). Mà \(\widehat {CBA}= {60^0}\) nên \(\widehat {zCF} =60^0\)

Lại có:\(\widehat {zCF} + \widehat {BCF} = {180^0}\) (2 góc kề bù)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow {60^0} + \widehat {BCF} = {180^0}\\ \Rightarrow \widehat {BCF} = {180^0} - {60^0}\\ \Rightarrow \widehat {BCF} = {120^0}\end{array}\)

Tia AC nằm trong góc BCF nên \(\widehat {ACB} = \widehat {BCF} - \widehat {ACF} = {120^0} - {80^0} = {40^0}\).

c)

Ta có: \(\widehat {EBx} = \widehat {xBA} = \widehat {ACy} = \widehat {yCF} = {40^0}\)

Nên \(\widehat {xBC} = \widehat {xBA} + \widehat {ABC} = {40^0} + {60^0} = {100^0}\)

        \(\widehat {yCz} = \widehat {yCF} + \widehat {FCz} = {40^0} + {60^0} = {100^0}\)

\( \Rightarrow \widehat {xBC} = \widehat {yCz}\left( { = {{100}^0}} \right)\)

Mà 2 góc ở vị trí đồng vị nên \(Bx// Cy\) (Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"