Giải Bài 7 trang 15 sách bài tập toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo

2024-09-14 06:32:20

Đề bài

Tính giá trị các biểu thức

a) \(\dfrac{{{9^3}{{.2}^{10}}}}{{{{16}^2}{{.81}^2}}}\)

b) \(\dfrac{{{{( - 3)}^7}.{{( - 3)}^8}}}{{{{7.9}^7}}}\)

c) \(\dfrac{{{{(0,3)}^6}.{{(0,04)}^3}}}{{{{(0,09)}^4}.{{(0,2)}^4}}}\)

d) \(\dfrac{{{2^3} + {2^4} + {2^5} + {2^6}}}{{{{15}^2}}}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Biểu diễn các thừa số ở tử và mẫu dưới dạng lũy thừa có cùng cơ số để rút gọn.

Lời giải chi tiết

\(a)\dfrac{{{9^3}{{.2}^{10}}}}{{{{16}^2}{{.81}^2}}} = \dfrac{{{9^3}{{.2}^{10}}}}{{{{({2^4})}^2}.{{({9^2})}^2}}} = \dfrac{{{9^3}{{.2}^{10}}}}{{{2^8}{{.9}^4}}} = \dfrac{{{2^2}}}{9} = \dfrac{4}{9}\\b)\dfrac{{{{( - 3)}^7}.{{( - 3)}^8}}}{{{{7.9}^7}}} = \dfrac{{{{( - 3)}^{15}}}}{{7.{{\left[ {{{\left( { - 3} \right)}^2}} \right]}^7}}} = \dfrac{{{{( - 3)}^{15}}}}{{7.{{( - 3)}^{14}}}} = \dfrac{{ - 3}}{7}\\c)\dfrac{{{{(0,3)}^6}.{{(0,04)}^3}}}{{{{(0,09)}^4}.{{(0,2)}^4}}} = \dfrac{{{{(0,3)}^6}.{{(0,{2^2})}^3}}}{{{{(0,{3^2})}^4}.{{(0,2)}^4}}}\\ = \dfrac{{{{(0,3)}^6}.{{(0,2)}^6}}}{{{{(0,3)}^8}.{{(0,2)}^4}}} = \dfrac{{{{(0,2)}^2}}}{{{{(0,3)}^2}}} = \dfrac{{0,04}}{{0,09}} = \dfrac{4}{9}\)

d) Cách 1: \(\dfrac{{{2^3} + {2^4} + {2^5} + {2^6}}}{{{{15}^2}}} = \dfrac{{8 + 16 + 32 + 64}}{{225}} = \dfrac{{120}}{{225}} = \dfrac{8}{{15}}\) 

Cách 2: \(\dfrac{{{2^3} + {2^4} + {2^5} + {2^6}}}{{{{15}^2}}} = \dfrac{2^3.(1+2+2^2+2^3)}{{15^2}} = \dfrac{{8.15}}{{15^2}} = \dfrac{8}{{15}}\) 

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"