Giải Bài 3 trang 40 sách bài tập toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo

2024-09-14 06:32:28

Đề bài

Hãy cho biết tính đúng, sai của các khẳng định sau:

a) \(\sqrt 4 \);\(\sqrt 9 \);\(\sqrt {25} \) là các số vô tỉ;

b) Số vô tỉ không phải là số thực;

c) \( - \dfrac{1}{2};\dfrac{2}{3}; - 0,45\) là các số hữu tỉ;

d) Số 0 là số vô tỉ;

e) 0,1; 0; 9; 99% là các số hữu tỉ.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng \(\dfrac{a}{b}\) (với \(a,b \in Z; b \ne 0\))

Lời giải chi tiết

a) Ta có:

22 = 4 (2 > 0) nên \(\sqrt 4 \) = 2 là số hữu tỉ, mà số hữu tỉ không là số vô tỉ;

32 = 9 (3 > 0) nên \(\sqrt 9 \) = 3 là số hữu tỉ, mà số hữu tỉ không là số vô tỉ;

52 = 25 (5 > 0) nên \(\sqrt {25} \) = 5 là số hữu tỉ, mà số hữu tỉ không là số vô tỉ.

Suy ra \(\sqrt 4 ;\sqrt 9 ;\sqrt {25} \) là các số hữu tỉ. Do đó a) sai.

b) Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ nên số vô tỉ là số thực. Do đó b) sai.

c) Ta có:

\( - \dfrac{1}{2}\) (trong đó -1; 2 ∈ ℤ, 2 ≠ 0) là số hữu tỉ;

\(\dfrac{2}{3}\) (trong đó 3; 2 ∈ ℤ, 3 ≠ 0) là số hữu tỉ;

−0,45=\( - \dfrac{{45}}{{100}}\) (trong đó -45; 100 ∈ Z, 100 ≠ 0) là số hữu tỉ;

Suy ra \( - \dfrac{1}{2};\dfrac{2}{3}; - 0,45\)là các số hữu tỉ. Do đó c) đúng.

d) Số 0 là số hữu tỉ và không là số vô tỉ. Do đó d) sai.

e) Ta có: 0,1 = \(\dfrac{1}{{10}}\) (trong đó 1; 10 ∈ Z, 10 ≠ 0) là số hữu tỉ;

0 = \(\dfrac{0}{1}\) (trong đó 0; 1 ∈ ℤ, 10 ≠ 0) là số hữu tỉ;

9 = \(\dfrac{9}{1}\) (trong đó 9; 1 ∈ ℤ, 1 ≠ 0) là số hữu tỉ;

99% =\(\dfrac{{99}}{{100}}\) (trong đó 9; 100 ∈ Z, 100 ≠ 0) là số hữu tỉ.

Suy ra 0,1; 0; 9; 99% là các số hữu tỉ. Do đó e) đúng. 

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"