Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1. Cho tam giác
A.
Câu 2. Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho biết
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –21 thì y = 12. Khi x = 7 thì y bằng:
A. –36;
B. 36;
C. –4;
D. 4.
Câu 5. Tính
A.
Câu 6. Hệ số cao nhất của đa thức M = 10x2 – 4x + 3 – 5x5 là
A. 10;
B. -4;
C. 3;
D. -5.
Câu 7. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM = 9 cm. Gọi G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài GM?
A. GM = 6 cm;
B. GM = 9 cm;
C. GM = 3 cm;
D. GM = 18 cm.
Câu 8. Đội múa có 1 bạn nam và 5 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng vấn. Biết mỗi bạn đều có khả năng được chọn. Tính xác suất của biến cố “Bạn được chọn là nam”.
A. 1 B.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Tìm
a)
b)
Bài 2. (1,5 điểm) Ba đội công nhân tham gia làm đường và phải làm ba khối lượng công việc như nhau. Để hoàn thành công việc, đội I cần 4 ngày, đội II cần 6 ngày và đội III cần 8 ngày. Tính số công nhân của mỗi đội, biết rằng đội I có nhiều hơn đội II là 4 người (năng suất mỗi người như nhau).
Bài 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức:
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức
b) Tính
c) Chứng minh rằng đa thức
Bài 4. (3,5 điểm) Cho
a) Chứng minh
b) Từ
c) Gọi
d) Chứng minh chu vi
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho đa thức
Lời giải
I. Trắc nghiệm:
1. D | 2. D | 3. A | 4. A |
5. D | 6. D | 7. C | 8. D |
Câu 1:
Phương pháp:
Tổng ba góc trong 1 tam giác là 180 độ.
Tam giác cân có hai góc ở đáy bằng nhau.
Cách giải:
Vì tam giác
Áp dụng định lí tổng ba góc trong tam giác
Chọn D.
Câu 2:
Phương pháp: Dựa vào mối quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác để so sánh các cạnh với nhau.
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 3:
Phương pháp
Tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận
Cách giải:
Thay
Vậy hệ số tỉ lệ của
Ta có:
Chọn A.
Câu 4:
Phương pháp:
Tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch: tích 2 giá trị tương ứng của 2 đại lượng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ)
Cách giải:
Hệ số tỉ lệ là: -21 . 12 = -252.
Khi x = 7 thì y = -252 : 7 = -36.
Chọn A
Câu 5:
Phương pháp:
Ta có công thức nhân hai lũy thừa
Cách giải:
Chọn C.
Câu 6:
Phương pháp:
Hệ số cao nhất của đa thức là hệ số của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức.
Cách giải:
Đa thức M = 10x2 – 4x + 3 – 5x5 có hệ số cao nhất là -5.
Chọn D
Chú ý: Hệ số cao nhất không phải hệ số lớn nhất trong đa thức.
Câu 7:
Phương pháp: Nếu
Cách giải:
Nếu
Chọn C.
Câu 8:
Phương pháp:
Tìm tất cả số khả năng có thể xảy ra và số kết quả thuận lợi cho biến cố đó.
Cách giải:
Mỗi bạn đều có khả năng được chọn nên có 6 kết quả có thể xảy ra.
Có một kết quả thuận lợi cho biến cố “Bạn được chọn là nam”.
Xác suất của biến cố bạn được chọn là nam là
Chọn D.
II. TỰ LUẬN
Bài 1:
Phương pháp:
a) Thực hiện các phép toán với phân số.
b) Vận dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau: Nếu
Cách giải:
a)
Vậy phương trình có nghiệm là
b)
Trường hợp 1: | Trường hợp 2: |
Vậy phương trình có nghiệm là
Bài 2:
Phương pháp:
Gọi số công nhân của 3 đội lần lượt là
Vận dụng kiến thức về tỉ lệ nghịch để tìm các đại lượng của đề bài.
Cách giải:
Gọi số công nhân của 3 đội lần lượt là
Vì đội I có nhiều hơn đội II là
Vì số năng suất mỗi người là như sau, nên số người và số ngày hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên ta có:
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Từ
Vậy số công nhân của
Bài 3:
Phương pháp:
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức
b) Tính
c) Chứng minh rằng đa thức
Cách giải:
a) Thu gọn:
b) Tính
c) Chứng minh rằng đa thức
Ta có:
Vì
Bài 4: Phương pháp:
a) Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
b) Chứng minh
c) Chứng minh
Suy ra
d) Chứng minh dựa vào bất đẳng thức tam giác, tính chất đường trung tuyến của tam giác.
Cách giải:
a) Xét hai tam giác:
Ta có:
b) Chứng minh
Vì
Mà
Từu (1) và (2) suy ra:
Tam giác
c)
Vì
Mà
Từ (1) và (2) suy ra:
Xét
Nên
Mặt khác:
Suy ra:
Xét
AH là đường trung tuyến ứng với cạnh BC
Mà
Do đó: đường trung tuyến BE đi qua điểm G, hay nói cách khác
d) Ta có:
Khi đó:
Mà
Vậy:
Câu 5:
Phương pháp:
Chứng minh
*Lưu ý: Hợp số là một số tự nhiên có thể biểu diễn thành tích của hai số tự nhiên khác nhỏ hơn nó.
Cách giải:
Ta có:
Lại có: