Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 30 vở thực hành Toán 7

2024-09-14 06:46:01

Câu 1

Câu 1. Với mọi số thực a khác 0 đều có

A. –a là số âm.

B. \( - {a^2}\) là số âm.

C. \({\left( { - a} \right)^2}\)là số âm.

D. \({\left( { - a} \right)^3}\)là số âm.

Phương pháp giải:

\({a^2} \ge 0,\forall a\)

Lời giải chi tiết:

Chọn B.


Câu 2

Câu 2. Cho a là một số thực. Trên trục số nằm ngang,

A. điểm biểu diễn số -110,0(2) nằm bên phải điểm 0.

B. điểm biểu diễn số \( - \frac{1}{7}\) nằm bên phải điểm biểu diễn số \( - \frac{1}{5}\).

C. điểm biểu diễn số (-a) nằm bên trái điểm biểu diễn số a.

D. điểm biểu diễn số (-a) nằm bên phải điểm biểu diễn số a.

Phương pháp giải:

Số bé hơn nằm bên trái số lớn hơn trên trục số

Lời giải chi tiết:

Chọn B


Câu 3

Câu 3. Nếu a là một số thực đã cho thì

A. \(\left| a \right| = a\)

B. \(\left| a \right| =  - a\)

C. \(\left| { - a} \right| =  - a\)

D. \(\left| {{a^2}} \right| = {a^2}\).

Phương pháp giải:

Nếu a không âm thì \(\left| a \right| = a\) và nếu a âm thì \(\left| a \right| =  - a\)

Lời giải chi tiết:

Chọn D


Câu 4

Câu 4. Nếu \(a < \sqrt 2 \) và \(b \ge 2\) thì kết luận nào sau đây sai?

A. \(a < b\)

B. \(a \le b\)

C. \( - a >  - b\)

D. \(a > b\)

Phương pháp giải:

So sánh \(\sqrt 2 \) và 2.

Lời giải chi tiết:

Chọn D.

\(a < \sqrt 2  < 2 \le b \Rightarrow a < b\)


Câu 5

Câu 5. Nếu \(a,b \in I\) thì

A. \(a + b \in I\)

B. \(a.b \in I\)

C. \(a:b \in I\)

D. \(a + 1 \in I\).

Phương pháp giải:

lấy ví dụ cụ thể

Lời giải chi tiết:

Chọn D.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"