Câu 1
NGHĨA CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ HÁN VIỆT THÔNG DỤNG VÀ NGHĨA CỦA NHỮNG TỪ CÓ YẾU TỐ HÁN VIỆT ĐÓ
Câu 1 (trang 90, SGK Ngữ văn 7 tập 2)
Phương pháp giải:
Em dựa vào sự hiểu biết về nghĩa của từ Hán Việt để trả lời câu hỏi
Lời giải chi tiết:
- Với yếu tố tín, ta có thể nghĩ đến các từ mà yếu tố đó hiện diện như: uy tín, tín nhiệm, tín tâm, thư tín,.....
- Với yếu tố ngưỡng, ta có thể nghĩ đến các từ mà yếu tố đó hiện diện như: chiêm ngưỡng, ngưỡng mộ,....
=> Dù có nhiều nghĩa khác nhau nhưng khi kết hợp lại hai yếu tố tín và ngưỡng thì ta có thể xác định rằng Tín trong tín ngưỡng là tin tưởng, ngưỡng trong tín ngưỡng là kính mến.
Câu 2
Câu 2 (trang 90, SGK Ngữ văn 7 tập 2)
Phương pháp giải:
Em dựa vào sự hiểu biết về nghĩa của từ Hán Việt để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Từ cần xác định nghĩa | Những từ khác có yếu tố Hán Việt tương tự | Nghĩa của từng yếu tố | Nghĩa chung của từ | |
Bản sắc | Bản | Bản chất, bản lĩnh, nguyên bản | 1. Sườn núi 2. To lớn 3. Tấm, miếng 4: vốn có | Màu sắc tự nhiên, vốn có |
sắc | Sắc thái, sắc độ, sắc tố… | 1. Màu sắc 2. Sắc lệnh 3. Bủn xỉn | ||
Ưu tư | Ưu | Ưu tú, ưu việt, ưu tiên… | 1. Lo âu, lo lắng 2. hơn, xuất sắc | Lo nghĩ |
Tư | Tư duy, tương tư, tư thục | 1. Nhớ, mong 2. sản xuất 3. làm không mệt mỏi | ||
Truyền thông | Truyền | Truyền thống, tuyên truyền | 1. từ chỗ ngày sang chỗ kia 2. ra lệnh gọi vào 3. dẫn, tiếp | Là phương tiện đem thương hiệu đến với gần khách hàng |
thông | Thông tin, thông thạo |