Bài 1
1. Listen and circle Yes or No.
(Nghe và khoanh tròn Có hoặc Không.)
Lời giải chi tiết:
2. No
3. Yes
4. No
5. Yes
Nội dung bài nghe:
1. How many boats are there?
- Thirteen boats.
2. How many robots are there?
- Eleven robots.
3. This is my uncle. My uncle is under the tree.
4. I’d like a new violin.
5. I’d like pink dress.
Tạm dịch:
1. Có bao nhiêu chiếc thuyền?
- Mười ba chiếc thuyền.
2. Có bao nhiêu người máy?
- Mười một người máy.
3. Đây là chú của tôi. Chú tôi ở dưới gốc cây.
4. Tôi muốn một cây đàn vĩ cầm.
5. Tôi thích chiếc váy màu hồng.
Bài 2
2. Let’s talk.
(Cùng nói nào.)
Example:
- There are eleven robots.
- This is my uncle.
- I’d like a new guitar.
Tạm dịch:
- Có mười một người máy.
- Đây là chú tôi.
- Tôi thích một cây đàn ghi ta mới.
Lời giải chi tiết:
1.
There are fifteen boats.
There are twelve dolls.
There are fourteen balls.
Tạm dịch:
Có mười lăm chiếc thuyền.
Có mười hai con búp bê.
Có mười bốn quả bóng.
2.
This is my mum.
This is my grandpa.
This is my grandma.
Tạm dịch:
Đây là mẹ của tôi.
Đây là ông nội của tôi.
Đây là bà của tôi.
3.
I’d like a new/ pink violin.
I’d like a new/ pink dress.
I’d like a new/ blue vest.
Tạm dịch:
Tôi muốn một cây vĩ cầm mới / màu hồng.
Tôi muốn một chiếc váy mới / màu hồng.
Tôi muốn một chiếc áo vest mới / màu xanh lam.
[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]