Bài 1
Task 1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Lời giải chi tiết:
1. I have got a yacht.
2. Let’s draw.
3. I have got a yo-yo here.
4. OK. Let’s play.
Tạm dịch:
1. Tôi đã có một chiếc thuyền buồm.
2. Cùng vẽ đi nào.
3. Tôi có một yo-yo ở đây.
4. Tuyệt. Cùng chơi thôi.
Bài 2
Task 2. Listen and tick (✓) or cross (X).
(Nghe và đánh dấu ✓ hoặc X.)
Example:
a. I have got a yacht. Let’s draw. (Tôi có một chiếc thuyền buồm. Cùng vẽ thôi nào.)
Lời giải chi tiết:
Nội dung bài nghe:
a. I have got a yacht. Let’s draw.
b. I have got a book. Let’s read.
c. I have got a yo-yo. Let’s play.
d. I have got a cake. Let’s eat.
Tạm dịch bài nghe:
a. Tôi có một chiếc thuyền buồm. Cùng vẽ thôi nào.
b. Tớ có một cuốn sách. Cùng đọc nào.
c. Tôi có một yo-yo. Cùng chơi nhé.
d. Mình có một cái bánh. Ăn thôi.
Bài 3
Task 3. Let’s talk.
(Cùng nói nào.)
Example:
a. I have got a yacht. Let’s play.
(Tôi có một chiếc thuyền buồm. Cùng chơi nhé.)
Lời giải chi tiết:
b. I have got a book. Let’s read.
(Tôi có một cuốn sách. Cùng đọc nào.)
c. I have got a pencil. Let’s draw.
(Mình có một cây bút. Hãy vẽ với mình.)
d. I have got a ball. Let’s play.
(Tôi đã có một quả bóng. Cùng nhau chơi nhé.)
[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]