Bài 1
Task 6. Listen and point. Say. (Nghe và chỉ. Nói) track B51
Lời giải chi tiết:
- a rectangle: hình chữ nhật
- a triangle: hình tam giác
Bài 2
Tasks 7. Listen and color. (Nghe và tô màu) track B52
Lời giải chi tiết:
(chưa có lời giải)
Bài 3
Task 8. Listen and say. (Nghe và nói) track B53
Read the sentences.
Lời giải chi tiết:
- She has 17 green hats.
- He likes shoes. He has 18 shoes.
Tạm dịch:
- Cô ấy có 17 cái mũ màu xanh lá cây.
- Anh ấy thích giày. Anh ấy có 18 đôi giày.
Bài 4
Task 9. Listen. Count and say. (Nghe. Đếm và nói) track B54
Lời giải chi tiết:
- five red rectangle (5 hình chữ nhật màu đỏ)
- three blue rectangle (3 hình chữ nhật màu xanh da trời)
- three black triangle (3 hình tam giác màu đen)
- two pink rectangle (2 hình chữ nhật màu hồng)
- two white rectangle (2 hình chữ nhật màu trắng)
- four blue triangle (4 hình tam giác màu xanh da trời)
- two brown rectangle (2 hình chữ nhật màu nâu)
- eight pink triangle (8 hình tam giác màu hồng)
- two green rectangle (2 hình chữ nhật màu xanh lá)
- two grey rectangle (2 hình chữ nhật màu xám)
- two yellow triangle (2 tam giác màu vàng)
Bài 5
Task 10. Make the cards. Listen. (Tạo thẻ trò chơi. Nghe)
Put the cards in order. Say. (Đặt tấm thẻ theo thứ tự. Nói) track B55
Lời giải chi tiết:
(chưa có lời giải)
[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]