The sounds of English - Unit 4. Animlas - Tiếng Anh 2 - Explore Our World

2024-09-13 16:49:03

Bài 1

Task 11. Listen and say. (Nghe và nói)

Listen again, trace and write. (Nghe lại, tô chữ và viết) track B69, 70

Lời giải chi tiết:

- monkey: con khỉ

- zebra: con ngựa vằn

- crocodile: con cá sấu


Bài 2

Task 12. Listen and chant. (Nghe và nói) track B71

Lời giải chi tiết:

Look, I’m a lion.

I walk and I run.

Look, I'm a zebra.

standing in the sun.

Tạm dịch:

Nhìn này, tôi là một con sư tử.

Tôi đi bộ và tôi chạy.

Nghe này, tôi là một con ngựa vằn.

đang đứng dưới nắng.

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"