Lesson 2 – Unit 2. My body - Tiếng Anh 2 – English Discovery 2

2024-09-13 16:50:51

Bài 4

4. Listen and chant.

(Nghe và nói.) 

 

Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

Arms, arms, wave your arms.

(Cánh tay, cánh tay, vẫy cánh tay của bạn.)

Wave your arms with me.

(Vẫy tay với tôi.)

Feet, feet, stamp your feet,

(Chân, chân, giẫm chân,)

Stamp your feet with me.

(Giẫm chân với tôi.)

Hands, hands, clap your hands,

(Bàn tay, bàn tay, cùng vỗ tay nào)

Clap your hands with me.

(Vỗ tay với tôi nhé.)

Toes, toes, touch your toes,

(Ngón chân, ngón chân, chạm ngón chân của bạn,)

Touch your toes with me.

(Cùng mình chạm ngón chân của bạn nhé.)

Legs, legs, move your legs,

(Cái chân, cái chân, di chuyển cái chân,)

Move your legs with me.

(Cùng di chuyển chân với mình nhé.)

Body, body, shake your body,

(Cơ thể, cơ thể, lắc lư cơ thể,)

Shake your body with me.

(Cùng mình lắc lư cơ thể nào.)

Stamp, stamp, stamp.

(Giẫm, giẫm, giẫm.)

Move, wave, shake.

(Di chuyển, vẫy, lắc lư.)

Clap, clap, clap.

(Vỗ tay, vỗ tay, vỗ tay.)


Bài 5

5. Listen and number. Then say.

(Listen and number. Then say.) 

 

Lời giải chi tiết:

a. 5

b. 2

c. 6

d. 3

e. 1

f. 4

Nội dung bài nghe:

1. Stamp your feet.

2. Clap your hands.

3. Wave your arms.

4. Move your legs.

5. Touch your toes.

6. Shake your body.

Tạm dịch:

1. Giậm chân.

2. Vỗ tay.

3. Vẫy tay.

4. Di chuyển chân của bạn.

5. Chạm vào ngón chân của bạn.

6. Lắc cơ thể.


Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

10. 

11. 

12. 

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"