Lesson 6: PE – Unit 2. My body - Tiếng Anh 2 – English Discovery 2

2024-09-13 16:51:02

Bài 12

12. Listen and number. Then say.

(Nghe và đánh số. Rồi nói.) 

 

Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

1. hop: nhảy lò cò

2. jump: nhảy cao

3. dance: nhảy, khiêu vũ


Bài 13

13. Work in groups. Choose some actions for an exercise routine.

(Làm việc theo nhóm. Chọn một số hành động cho thói quen tập thể dục.)

Lời giải chi tiết:

a. Clap your hands: vỗ tay

b. Jump: nhảy cao

c. Stamp your feet: giậm chân

d. Wave your hands: vẫy tay

e. Move your head: lắc đầu

f. Dance: nhảy múa

g. Touch your feet: Chạm tay vào chân

h. Shake your body: Lắc lư cơ thể


Bài 14

14. Listen. Show the class your exercise routine.

(Nghe. Cho cả lớp xem thói quen tập thể dục của bạn.) 

Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

OK, everyone! Move your head!

(Nào, mọi người! Lắc đầu nào!)

One, two, three, four, five.

(Một, hai, ba, bốn, năm.)

Touch your toes!

(Chạm vào những ngón chân của bạn!)

One, two three, four five.

(Một, hai, ba, bốn, năm.)

Jump!

(Nhảy!)

One, two three, four five.

(Một, hai, ba, bốn, năm.)

Dance!

(Nhảy múa!)

One, two three, four five.

(Một, hai, ba, bốn, năm.)

Wave your arms!

One, two three, four five.

(Một, hai, ba, bốn, năm.)

Stamp your feet!

(Giậm chân nào!)

One, two three, four five.

(Một, hai, ba, bốn, năm.)

Well done!

(Làm tốt lắm!)


Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

10. 

11. 

12. 

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"