Lesson 1 – Unit 4. My face - Tiếng Anh 2 – English Discovery 2

2024-09-13 16:51:09

Bài 1

1. What do you know?

(Bạn biết gì?)

Lời giải chi tiết:

- hair: tóc

- eyes: mắt

- face: mặt

- mouth: miệng

- nose: mũi

- ears: tai


Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh chọn.) 

 

Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

Girl:  I’ve got brown hair. I’ve got a big mouth.

(Tôi có mái tóc màu nâu. Tôi có một cái miệng lớn.)

Rose: Have you got a green bag?

(Bạn có một cái túi màu xanh lá cây à?)

Girl: Yes, I’ve got a green bag.

(Vâng, tôi có một chiếc túi màu xanh lá cây.) 


Boy: I’ve got a small face. I’ve got big eyes.

(Tôi có một khuôn mặt nhỏ. Tôi có một đôi mắt to.)

Rose: Have you got a purple bag?

(Bạn có một cái túi màu tím phải không?)

Boy: Yes, I’ve got a purple bag.

(Vâng, tôi có một chiếc túi màu tím.)

Man: I’ve got a small mouth. I’ve got black hair.

(Tôi có một cái miệng nhỏ. Tôi có mái tóc đen.)

Rose: Have you got a blue bag?

(Bạn có một chiếc túi màu xanh lam không?)

Man: Yes, I’ve got a blue bag.

(Vâng, tôi có một chiếc túi màu xanh lam.)


Charlie: Look! A brown nose and big ears!

(Nhìn này! Một chiếc mũi nâu và đôi tai to!)

Rose: It’s the dog!

(Đó là một con chó.)

Dog: Woof! Woof!


Bài 3

3. Listen and say.

(Nghe và nói.) 

 

Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

- face: mặt

- eyes: mắt/ đôi mắt

- ears: tai/ đôi tai

- nose: mũi

- mouth: miệng

- hair: tóc


Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"