Bài 4
Task 4. Listen and chant. (Nghe và nói) track 19
Lời giải chi tiết:
Nội dung bài nghe:
What's this?
Is it a sheep?
No, it's a horse.
Is it white?
No, it's grey.
Is it small?
No, it's big!
What's this?
Is it a duck?
No, it's a hen!
Is it big?
No, it’s small.
Is it black?
No, it’s brown.
Neigh, cluck, neigh, cluck! (x4)
Tạm dịch:
Đây là con gì?
Nó là một con cừu phải không?
Không, đó là một con ngựa.
Nó có màu trắng không?
Không, nó màu xám.
Nó có nhỏ không?
Không, nó lớn!
Đây là con gì?
Nó là một con vịt nhỉ?
Không, đó là một con gà mái!
Nó có lớn không?
Không, nó nhỏ.
Nó có màu đen không?
Không, nó có màu nâu.
Xạch, xạch, xạch, xạch! (x4)
Bài 5
Task 5. Listen and number. (Nghe và đánh số) track 20
Lời giải chi tiết:
a. 4
b. 1
c. 2
d. 3
Nội dung bài nghe:
1. Is it black?
No, it's grey.
Is it big?
No, it's small.
Is it a turkey?
Yes! It's a turkey
2. Is it white?
No, it's black and white.
Is it big?
Yes!
Is it a cow?
Yes, it's a cow.
3. Is it grey?
No, it's white.
Is it big? Yes.
Is it a sheep?
Yes! It's a sheep!
4. Is it black?
Yes.
Is it big?
Yes.
Is it a goat?
Yes! It's a goat!
Tạm dịch:
1. Nó có màu đen không?
Không, nó màu xám.
Nó có lớn không?
Không, nó nhỏ.
Nó có phải là một con gà tây không?
Đúng! Đó là một con gà tây.
2. Nó có màu trắng không?
Không, đó là màu đen và trắng.
Nó có lớn không?
Có!
Nó là một con bò?
Đúng, đó là một con bò.
3. Nó có màu xám không?
Không, nó màu trắng.
Nó có lớn không?
Có.
Nó là một con cừu?
Đúng! Đó là một con cừu!
4. Nó có màu đen không?
Có.
Nó có lớn không?
Có.
Nó là một con dê?
Đúng! Đó là một con dê!
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]