Lesson 1 - Unit 6. Food - Tiếng Anh 2 - English Discovery

2024-09-13 16:51:55

Bài 1

Task 1. What do you know? (Bạn có biết)

Lời giải chi tiết:

- rice: cơm

- hot dogs: xúc xích

- eggs: trứng

- chicken: gà

- pizza: bánh pi-za

- fish: cá

- bananas: chuối

- apples: táo


Bài 2

Task 2. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn) track 33_CD2


Lời giải chi tiết:

Nội dung bài nghe:

Rose: Look at the food! Mmm. Pizza. My favourite.

Charlie: Mmm. And hot dogs

Uncle Dan: What's your favourite food Charlie?

Charlie: Burgers! I like chicken, too. And eggs.

Uncle Dan: I like fish and rice.

Rose: I like apples.

Ola: Mmm, bananas!

Charlie: No, Ola!

Rose: Let's go, Charlie! I'm hungry.

Charlie: Me, too.

Ola: Me, too!

Tạm dịch:

Rose: Nhìn đồ ăn kìa! Ừm. Pizza. Món yêu thích của cháu.

Charlie: Ừm. Và xúc xích nữa.

Chú Dan: Món ăn yêu thích của cháu là gì, Charlie?

Charlie: Bánh mì kẹp thịt ạ! Cháu cũng thích thịt gà. Và trứng.

Chú Dân: Chú thích cá và cơm.

Rose: Cháu thích táo.

Ola: Mmm, chuối!

Charlie: Không, Ola!

Rose: Đi thôi, Charlie! Tớ đói rồi.

Charlie: Tớ cũng vậy.

Ola: Chú cũng vậy!


Bài 3

Task 3. Listen and say. (Nghe và nói) track 34_CD2

 

Lời giải chi tiết:

Nội dung bài nghe:

- chicken: thịt gà

- pizza: bánh pi-za

- rice: cơm

-burgers: bánh mì kẹp

- hot dogs: xúc xích

- fish: cá

- apples: táo

- bananas: chuối

- eggs: trứng


Từ vựng

Từ vựng:

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"