Lesson 7 - Unit 7. Clothes - Tiếng Anh 2 - English Discovery

2024-09-13 16:52:43

Bài 14

Task 14. Listen and stick. Then write. (Nghe và dán hình. Sau đó viết) track 17_CD3

 

Lời giải chi tiết:

2. trousers

3. shoes

4. socks

5. dress

6. skirt

7. hat

Nội dung bài nghe:

I'm wearing a green skirt.

I'm wearing a blue T-shirt.

I'm wearing a red hat.

I'm wearing blue and red socks.

I'm wearing blue trousers.

I'm wearing a pink dress.

I'm wearing black shoes.

Tạm dịch:

Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh lá cây.

Tôi đang mặc một chiếc áo phông màu xanh da trời.

Tôi đang đội một chiếc mũ màu đỏ.

Tôi đang đi tất màu xanh và đỏ.

Tôi đang mặc quần dài màu xanh.

Tôi đang mặc một chiếc váy màu hồng.

Tôi đang đi giày đen.


Bài 15

Task 15. Draw and colour your clothes. Then say with a friend. (Vẽ và tô màu quần áo của bạn. Sau đó nói với một người bạn.)

Lời giải chi tiết:

I’m wearing a blue T-shirt, white trousers and brown shoes.

Tạm dịch: Tôi mặc áo phông xanh, quần dài trắng và đi giày nâu.


Từ vựng

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

10. 

11. 

12. 

13. 

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

 

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"