Lesson 1 - Unit 8. Weather - Tiếng Anh 2 - English Discovery

2024-09-13 16:52:50

Bài 1

Task 1. What do you know? (Bạn có biết?)

Lời giải chi tiết:

- sunny: nắng, có nắng

- cloudy: mây, có mây

- snowy: tuyết, có tuyết

- windy: gió, có gió

-rainy: mưa, có mưa

- cool: mát, lạnh


Bài 2

Task 2. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.) track 19_CD3

 

Lời giải chi tiết:

Nội dung bài nghe:

Charlie: Look! It's the Weather machine!

Rose: Oh, no! It's windy. And it's cool. Brrrrrr!

Uncle Dan: Look over there! It's sunny.

Charlie: But it's raining here. Uggh! I don't like rainy days.

Rose: Look there! It's cloudy.

Uncle Dan: And it's snowy over there!

Charlie: The weather is very strange today!

Tạm dịch bài nghe:

Charlie: Nhìn này! Đó là cỗ máy Thời tiết!

Rose: Ôi không! Đó là gió. Và nó thật tuyệt. Brrrrrr!

Chú Dan: Nhìn đằng kia! Trời nắng.

Charlie: Nhưng ở đây đang mưa. Rất tiếc! Cháu không thích những ngày mưa.

Rose: Nhìn kìa! Trời nhiều mây.

Chú Dan: Và ở đó tuyết rơi!

Charlie: Thời tiết hôm nay rất lạ!


Bài 3

Task 3. Listen and say. (Nghe và nói) track 20_CD3

 

Lời giải chi tiết:

Nội dung bài nghe:

- weather: thời tiết

- sunny: nắng, có nắng

- windy: gió, có gió

- cloudy: mây, có mây

- snowy: tuyết, có tuyết

- rainy: mưa, có mưa

- cool: mát, lạnh

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]


Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

hoctot.me

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"