Lesson 2 - Unit 8. Weather - Tiếng Anh 2 - English Discovery

2024-09-13 16:52:56

Bài 4

Task 4. Listen and chant. (Nghe và nói) track 21_CD3

 


Lời giải chi tiết:

Do you like sunny days? (x2)

Yes, yes, yes,

I like sunny days.

Do you like rainy days? (x2)

No, no, no,

I don't like rainy days.

Do you like snowy days? (x2)

Yes, yes, yes,

I like snowy days.

Do you like windy days? (x2)

No, no, no,

I don't like windy days.

Tạm dịch:

Bạn có thích những ngày nắng không? (x2)

Có có có,

Tôi thích những ngày nắng.

Bạn có thích những ngày mưa không? (x2)

Không không không,

Tôi không thích những ngày mưa.

Bạn có thích những ngày tuyết rơi? (x2)

Có có có,

Tôi thích những ngày tuyết rơi.

Bạn có thích những ngày đầy gió? (x2)

Không không không,

Tôi không thích những ngày gió.


Bài 5

Task 5. Listen and draw. Then say. (Nghe và vẽ. Sau đó nói) track 22_CD3


Lời giải chi tiết:

Nội dung bài nghe:

1 Do you like windy days?

No! I don't like windy days!

2 Do you like rainy days?

Yes! I like rainy days.

3 Do you like snowy days?

Oh, yes. I like snowy days.

4 Do you like sunny days?

Yes. I like sunny days.

Tạm dịch bài nghe:

1 Bạn có thích những ngày đầy gió?

Không! Tôi không thích những ngày gió!

2 Bạn có thích những ngày mưa không?

Đúng! Tôi thích những ngày mưa.

3 Bạn có thích những ngày tuyết rơi không?

Đúng vậy. Tôi thích những ngày tuyết rơi.

4 Bạn có thích những ngày nắng không?

Đúng. Tôi thích những ngày nắng.


Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"