Lesson 3 - Unit 8. Weather - Tiếng Anh 2 - English Discovery

2024-09-13 16:52:58

Bài 6

Task 6. Listen and find. Then sing (Nghe và tìm. Sau đó hát) trak 24_CD3

Lời giải chi tiết:

Nội dung bài nghe:

It's a sunny day

Let's play. Let's play

Look at my ball.

It's red and blue

And it's small.

It's a windy day

Let's play. Let's play

Look at the clothes,

Socks and jumper,

Skirt and dress.

It's a rainy day.

Let's play. Let's play.

I'm in the house

With my cat

and my mouse.

I like sunny days,

I like windy days,

I like rainy days,

Let's play. Let's play. Let's play. (x3)

Let's play.

Tạm dịch bài nghe:

Đó là một ngày nắng

Hãy đi chơi. Chơi thôi

Nhìn vào quả bóng của tôi.

Nó màu đỏ và xanh

Và nó nhỏ.

Đó là một ngày gió

Hãy đi chơi. Đi chơi thôi

Nhìn vào quần áo,

Vớ và áo dài tay,

Váy và đầm.

Đó là một ngày mưa.

Hãy đi chơi. Hãy đi chơi.

Tôi đang ở trong nhà

Với con mèo của tôi

và con chuột của tôi.

Tôi thích những ngày nắng,

Tôi thích những ngày đầy gió,

Tôi thích những ngày mưa,

Hãy đi chơi. Hãy đi chơi. Hãy đi chơi. (x3)

Hãy đi chơi.


Bài 7

Task 7. Listen and point. Then play. (Nghe và chỉ. Sau đó chơi) track 26_CD3


Example:

A: It’s a sunny day.

B: It’s Picture 1.

Tạm dịch:

A: Đó là một ngày nắng.

B: Đó là Hình ảnh 1.

Lời giải chi tiết:

2.

A:  It’s windy day.

B: It’s Picture 2.

3.

A: It’s a rainy day.

B: It’s Picture 3.

Tạm dịch:

2.

A: Hôm nay có gió.

B: Đó là bức tranh 2.

3.

A: Đó là một ngày mưa.

B: Đó là Hình ảnh 3.

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"