Bài 12
Task 12. Listen and say. (Nghe và nói) track 32_CD3
Lời giải chi tiết:
- Monday: thứ Hai
- Tuesday: thứ Ba
- Wednesday: thứ Tư
- Thursday: thứ Năm
- Friday: thứ Sáu
- Saturday: thứ Bảy
- Sunday: Chủ Nhật
Bài 13
Task 13. Draw pictures of the weather. (Vẽ tranh về thời tiết)
Lời giải chi tiết:
Học sinh thực hành vẽ tranh về thời tiết theo hướng dẫn của giáo viên
Gợi ý:
Bài 14
Task 14. Make a weather chart. Write the days of the week. (Lập biểu đồ thời tiết. Viết các ngày trong tuần.)
Lời giải chi tiết:
Các ngày trong tuần:
- Monday: thứ Hai
- Tuesday: thứ Ba
- Wednesday: thứ Tư
- Thursday: thứ Năm
- Friday: thứ Sáu
- Saturday: thứ Bảy
- Sunday: Chủ Nhật
Các từ chỉ thời tiết:
- sunny: nắng, có nắng
- cloudy: mây, có mây
- snowy: tuyết, có tuyết
- windy: gió, có gió
-rainy: mưa, có mưa
- cool: mát, lạnh
Bảng gợi ý:
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]