Tiếng Anh 7 Unit 4 Unit opener

2024-09-14 07:07:13

Bài 1

1. Label the pictures. Listen and check.

(Dán nhãn các bức tranh. Nghe và kiểm tra.)

tablet

games console

smartphone

drone

virtual reality headset

MP3 player


Phương pháp giải:

tablet: máy tính bảng

games console: máy chơi game

smartphone: điện thoại thông minh

drone: máy bay không người lái

virtual reality headset: tai nghe thực tế ảo

MP3 player: máy nghe nhạc mp3


Lời giải chi tiết:

1. drone

3. MP3 player

5. virtual reality headset

2. smartphone

4. tablet

6. games console


Bài 2

2. Which of the devices in the pictures have you got? How do you use them? Choose from the ideas below.

(Đâu là thiết bị trong bức ảnh mà bạn có? Bạn dùng chúng như thế nào? Chọn từ những ý tưởng dưới đây.)

play games

call friends

send text messages

read books

listen to music

watch films

video chat with friends/relatives

take photos from the air

interact with 3D objects & play virtual reality games. 

I’ve got a games console. I play games with my friends. 

(Tôi có máy chơi game. Tôi chơi game cùng các bạn của tôi.)


Phương pháp giải:

play games: chơi game

call friends: gọi điện cho bạn

send text messages: gửi tin nhắn

read books: đọc sách

listen to music: nghe nhạc

watch films: xem phim

video chat with friends/relatives: gọi video với bạn/ người thân

take photos from the air: chụp ảnh từ không trung

interact with 3D objects & play virtual reality games: tiếp cận với các vật thể 3D và các trò chơi thực tế ảo. 

Lời giải chi tiết:

I use my drone to take photos from the air.

I use my smartphone to play games, call friends, send text messages, listen to music and video chat with friends/relatives.

I use my MP3 player to listen to music.

I use my tablet to play games, read books, listen to music, watch films and video chat with friends/relatives.

I use my virtual reality headset to interact with 3D objects and play virtual reality games. 


(Tôi sử dụng máy bay điều khiển để chụp ảnh từ không trung.

Tôi sử dụng điện thoại thông minh để nhắn tin, nghe nhạc và gọi video với bạn bè/người thân.

Tôi sử dụng máy nghe nhạc mp3 để nghe nhạc.

Tôi sử dụng máy tính bảng để chơi game, đọc sách, nghe nhạc, xem phim và gọi video với bạn bè/người thân.

Tôi sử dụng tai nghe thực tế ảo để tiếp cận với các vật thể 3D và chơi game thực tế ảo.)



Bài 3

Listening (Phần nghe)

3. Which of the devices in Exercise 1 has Danny got?

Listen and write in your notebook. 

(Danny có thiết bị nào trong bài 1? Nghe và viết vào vở của bạn.)


Lời giải chi tiết:

He has a smartphone and a tablet

(Anh ấy có điện thoại thông minh và máy tính bảng.)



Bài 4

Speaking (Phần nói)

4. Which devices do you think will/won’t be around in 20 years? Give reasons. 

(Loại thiết bị bạn nghĩ có thể xuất hiện/không xuất hiện trong 20 năm nữa? Đưa ra lý do.)


Lời giải chi tiết:

I think that smartphone and tablets will be around in 20 years because they are very useful.

I think that MP3 players won’t be around in 20 years because we will listen to music on our smartphones instead. 

(Tôi nghĩ điện thoại thông minh và máy tính bảng vẫn còn xuất hiện trong 20 năm nữa bởi vì chúng rất có ích. Tôi nghĩ máy nghe nhạc mp3 sẽ không xuất hiện trong 20 năm nữa bởi vì thay vào đó chúng ta sẽ nghe nhạc trên điện thoại thông minh.)


Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"