Bài 1
1.Complete the tables with the words.
(Hoàn thành bảng sau với các từ cho sẵn.)
reading was was Was Was wasn’t wasn’t were Were weren’t |
Questions | |||
(What) | Was 1 2 | I he/she/it you/we/they | 3 in class? |
Short answers | |||
Affirmative Yes, I 4 Yes, he/she/it 5 Yes, /you/we/they 6 | Negative No, I 7 No, he/she/it 8 No, /you/we/they 9 |
Phương pháp giải:
Cấu trúc | - Q: Was / Were + S + V-ing? - A: Yes, S + was/were. No, S + wasn’t/weren’t. | Wh- + was/were(not) + S + V-ing….? |
Lời giải chi tiết:
Questions (Câu hỏi) | |||
(What) (Cái gì) | Was (đang) 1 Was(đang) 2 Were(đang) | I (tôi) he/she/it (anh ấy/cô ấy/nó thì) you/we/they (bạn/chúng tôi/họ) | 3 reading in class? (đọc trong lớp) |
Short answers (Câu trả lời) | |||
Affirmative (Khẳng định) Yes, I 4 was (Vâng, tôi có) Yes, he/she/it 5 was (Vâng, anh ấy/cô ấy/nó thì có) Yes, /you/we/they 6 were (Vâng, bạn/chúng tôi/ họ thì có) | Negative (Phủ định) No, I 7 wasn’t (Không, tôi không có) No, he/she/it 8 wasn’t (Không, anh ấy/cô ấy/nó thì không có) No, /you/we/they 9 weren’t (Không, bạn/chúng tôi/họ không có) |
Bài 2
2. Order the words to write past continuous questions. Then write affirmative (v⁄) or negative (X) short answers.
(Sắp xếp các từ sau để viết thành các câu hỏi ở thì quá khứ tiếp diễn. Sau đó trả lời câu hỏi ở thể khẳng định hoặc phủ định)
at /looking / this photo / you / last night /Were /?
Were you looking at this photo last night?
(Bạn có xem bức ảnh này tối qua không?)
Yes, I was
(Có, tôi có xem.)
1 you /Were /yesterday / studying /?X
2 at 3:30 / raining /Was /it/ ?✔
3 we /at7:00 / having /Were / dinner /?X
4 playing /they / earlier /Were /a game /? ✔
5 last year /in /Jim /Was / travelling / India /? X
Phương pháp giải:
Cấu trúc | - Q: Was / Were + S + V-ing? - A: Yes, S + was/were. No, S + wasn’t/weren’t. | Wh- + was/were(not) + S + V-ing….? |
Lời giải chi tiết:
1. Were you studying yesterday?
(Hôm qua bạn có học bài không?)
No, I wasn’t
(Không, tôi đã không)
2. Was it raining at 3:30?
(Lúc 3:30 có mưa đúng không?)
Yes, it was.
(Đúng vậy.)
3. Were we having dinner at 7:00?
(Chúng ta ăn tối lúc 7:00 phải không?)
No, we weren’t.
(Không, chúng ta không.)
4. Were they playing a game earlier?
(Họ đã chơi một trò chơi sớm hơn đúng không?)
Yes, they were.
(Đúng vậy, họ đã chơi.)
5. Was Jim traveling in India last year?
(Jim có đi du lịch ở Ấn Độ vào năm ngoái đúng không?)
No, he wasn’t.
(Không, cậu ấy không đi.)
Bài 3
3. Complete the text using the past simple or past continuous form of the verbs.
(Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ.)
This time last year, I was working for a wildlife website. I 1 (travel) in Asia with two other photographers and we 2 (look) for wild animals. We 3 (walk) through the rainforest one day when we 4 (hear) a noise. We quickly 5 (go) behind a tree and I 6 (say) ‘Let's wait here for a minute’. While we 7 (wait), a big tiger suddenly 8 (jump) out of some bushes. I quickly 9 (take) this photo while it 10 (stand) very close to us. It 11 (not rain) so it 12 (be) easy to get a good photo. The tiger then 13 (run) back into the rainforest and we 14 (not see) it again.
Phương pháp giải:
Cấu trúc | - Q: Was / Were + S + V-ing? - A: Yes, S + was/were. No, S + wasn’t/weren’t. | Wh- + was/were(not) + S + V-ing….? |
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.
at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)
at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)
in + năm (in 2000, in 2005)
in the past (trong quá khứ)
Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.
Cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó); …
Lời giải chi tiết:
This time last year, I was working for a wildlife website. I 1 travelled in Asia with two other photographers and we 2 looked for wild animals. We 3 were walking through the rainforest one day when we 4 heard a noise. We quickly 5 went behind a tree and I 6 said ‘Let's wait here for a minute’. While we 7 were waiting, a big tiger suddenly 8 jumped out of some bushes. I quickly 9 took this photo while it 10 was standing very close to us. It 11 wasn't raining so it 12 was easy to get a good photo. The tiger then 13 ran back into the rainforest and we 14 didn't see it again.
Tạm dịch:
Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang làm việc cho một trang web về động vật hoang dã. Tôi đã đi du lịch ở Châu Á cùng với hai nhiếp ảnh gia khác và chúng tôi đã tìm kiếm động vật hoang dã. Một ngày nọ, chúng tôi đang đi dạo trong rừng nhiệt đới thì nghe thấy một tiếng động. Chúng tôi nhanh chóng đi đến phía sau một cái cây và tôi nói 'Chúng ta hãy đợi ở đây một phút'. Trong khi chúng tôi đang chờ đợi, một con hổ lớn bất ngờ nhảy ra khỏi bụi cây. Tôi nhanh chóng chụp bức ảnh này trong khi nó đang đứng rất gần chúng tôi. Hôm đấy trời không mưa nên dễ dàng có được một bức ảnh đẹp. Con hổ sau đó chạy trở lại rừng nhiệt đới và chúng tôi không thấy nó nữa.
Giải thích:
1, 2, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 13, 14: diễn tả các hành động ngắn, xảy ra bất chợt và kết thúc trong quá khứ
3, 7,10, 11: diễn tả các hành động kéo dài tại một thời điểm trong quá khứ
Bài 4
4. Complete the sentences using the past simple or past continuous and your own ideas.
(Hoàn thành các câu sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá tiếp diễn và ý tưởng của riêng bạn..)
I saw a squirrel while....I was runing in the park....
(Tôi nhìn thấy một con sóc khi tôi đang chạy trong công viên..)
1 I took some nice photos while _________________
2 My friend was walking to school when _________________
3 The students found some money while _________________
4 I was doing my homework when _________________
5 My phone rang while _________________
6 We were all laughing when _________________
Lời giải chi tiết:
1. I took some nice photos while we were taking part in a picnic.
(Tôi đã chụp một số bức ảnh đẹp khi chúng tôi tham gia một chuyến dã ngoại.)
2. My friend was walking to school when it started to rain.
(Bạn tôi đang đi bộ đến trường thì trời bắt đầu đổ mưa.)
3. The students found some money while they were cleaning the class.
(Các học sinh đã tìm thấy một số tiền trong khi họ đang dọn dẹp lớp học.)
4. I was doing my homework when they came.
(Tôi đang làm bài tập thì họ đến.)
5. My phone rang while I was watching TV.
(Điện thoại của tôi đổ chuông khi tôi đang xem TV.)
6. We were all laughing when we heard a funny joke.
(Tất cả chúng tôi đều bật cười khi nghe một câu chuyện tiếu lâm.)