2c. Vocabulary - Unit 2. Fit for life - SBT Tiếng Anh 7 Right on!

2024-09-14 07:17:04

Bài 1

1. Label the pictures.

( Viết tên thức ăn phù hợp cho mỗi bức hình.)


Phương pháp giải:

- orange juice (n): nước cam ép

- pasta (n): mỳ Ý

- biscuit (n):  bánh qui

- pizza (n): bánh pizza

- grapes (n): nho

- cereal (n): ngũ cốc

- steak (n): bít tết

- rice (n): gạo

- bread (n): bánh mì

- chicken (n):

Lời giải chi tiết:

  1. Bread 

  2. Chicken

  3. Rice

  4. Steak

  5. Grapes

  6. Cereal

  7. Pizza

  8. Biscuits

  9. Orange juice

  10. Pasta


Bài 2

2. Choose the odd word out.

Phương pháp giải:

- milk (n): sữa

- butter (n);

- oil (n): dầu ăn

- meat (n): thịt

- sugar (n): đường

- orange (n): cam

Lời giải chi tiết:


Bài 3

3. Which nouns are C (Countable) and which nouns are U (Uncountable).  Write the plural of the Countable nouns.

( Từ nào dưới đây là danh từ đếm được và từ nào là danh từ không đếm được. Viết dạng số nhiều của danh từ đếm được.)

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"