2d. Everyday English - Unit 2. Fit for life - SBT Tiếng Anh 7 Right on!

2024-09-14 07:17:08

Bài 1

1. Read the sentences from a dialogue at the school canteen. Who says which? Writes C for Charles (ordering food) or Charles and W for women (serving food).

( Đọc các câu từ đoạn hội thoại tại căn tin của trường. Ai nói điều đó? Viết C đối với (đặt đồ ăn) hoặc Charles và W đối với phụ nữ (phục vụ thức ăn).

Phương pháp giải:

- desert (n): đồ tráng miệng

- apple pie (n): bánh táo

- burger (N): bánh ham - bơ - gơ

- salad (n): món rau trộn

- What would you like today? Hôm nay bạn thích món nào? 

(Câu hỏi đề nghị, giới thiệu hoặc một lười mời cho người đối thoại với mình)

- Would you like salad with that? Bạn cóm uốn ăn kèm món gì với rau trộn hay không?

( Câu hỏi để đưa ra ý kiến, đề xuất trong một cuộc đối thoại với nhau)

- How about dessert? Món tráng miệng thì như thế nào?

( Đưa ra thêm đề xuất, ý kiến)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

  1. Về món tráng miệng thì như thế nào? Chúng tôi có bánh táo.

  2. Làm ơn mang cho tôi một cái bánh ham - bơ - gơ.

  3. Hôm nay bạn thích ăn món nào?

  4. Bạn có muốn món ăn kèm nào chung với rau trôn hay không?

  5. Cho tôi một bánh táo.


Bài 2

2. Choose the correct exchange. Read the exchanges. Mind the sentences stress.

( Chọn câu trả lời phù hợp. Đọc các câu trả lời dưới dây. Để ý trọng âm trong câu.)

Phương pháp giải:

- What would you like today? Hôm nay bạn thích món nào? 

(Câu hỏi đề nghị, giới thiệu hoặc một lười mời cho người đối thoại với mình)

- Would you like salad with that? Bạn có muốn ăn kèm món gì với rau trộn hay không?

( Câu hỏi để đưa ra ý kiến, đề xuất trong một cuộc đối thoại với nhau)

- How about dessert? Món tráng miệng thì như thế nào?

( Đưa ra thêm đề xuất, ý kiến)

- Anything to grink? Bạn có muốn uống gì nữa không?

( Đưa ra thêm đề xuất, ý kiến cho người nghe trong cuộc đối thoại)

Lời giải chi tiết:

1. A: What would you like today?

( Hôm nay bạn thích dùng món gì vậy?)

B: I would like pasta, please.

(Làm ơn cho tôi mỳ Ý.)

    That’s all.

( Hết rồi đó.)

2. A: That’s £10, please.

(  Của bạn là 10£.)

B: You are hungry today.

(Hôm nay bạn trông rất đói bụng.)

     Here you are.

(Cuả bạn đây.)

3. A: Anything to drink?

( Bạn có muốn uống gì không?)

     B: A glass of water, please.

(Cho tôi một ly nước nhé.)

          A chicken burger.

( Một bánh ham - bơ - gơ gà.)


Bài 3

3. Fill in each gap in the dialogue with one word. Read the dialogue aloud. Mind your itonation and the rhythym.

( Điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại trên với một từ.  Đọc đoạn hội thoại thật to. Để ý ngữ điệu và ngữ âm.)

 

Phương pháp giải:

- What would you like today? Hôm nay bạn thích món nào? 

(Câu hỏi đề nghị, giới thiệu hoẵ một lười mời cho người đối thoại với mình)

Would you like salad with that? Bạn có muốn ăn kèm món gì với rau trộn hay không?

( Câu hỏi để đưa ra ý kiến, đề xuất trong một cuộc đối thoại với nhau)

- How about dessert? Món tráng miệng thì như thế nào?

( Đưa ra thêm đề xuất, ý kiến)

- Anything to drink? Bạn có muốn uống gì nữa không?

( Đưa ra thêm đề xuất, ý kiến cho người nghe trong cuộc đối thoại)

- That’s all: đó là tất cả

-  bottle of water: chai nước

- ice cream (n): kem

- portion (n): khẩu phần

Lời giải chi tiết:

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"