1.1 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery

2024-09-14 07:23:16

Bài 1

 1. Find eight words in the word search.


Lời giải chi tiết:

Piano: đàn piano

Violin: đàn vi ô lông

Techno: 1 loại nhạc dance điện tử

Horror: kinh dị

Salsa: điệu salsa

Ballet: múa ba lê

Rock: nhạc rock

Novel: tiểu thuyết



Bài 2

2. Complete the sentences with the correct words.

(Hoàn thành các câu với từ đúng.)

1. I love nhảy sạp. It’s cool!

(Tôi thích nhảy sạp. Nó rất tuyệt!)

2. I’m not ___ in graphic novels.

3. I’m ___ acting. I’d love to be an actor.

4. I ___ documentaries. They’re so boring!

5. I ___ like dancing much.

6. I’m ___ interested in drawing. I like art.

 

Lời giải chi tiết:

2. I’m not interested in graphic novels.

(Tôi không thích tiểu thuyết đồ hoạ.)

Giải thích:

Cấu trúc:

S + be + interested in + Ving/N.

3. I’m into acting. I’d love to be an actor.

(Tôi tham gia diễn xuất. Tôi rất thích trở thảnh diễn viên.)

Giải thích:

Vì sau giới từ “into” nên ta dùng Ving => acting.

4. I hate documentaries. They’re so boring!

(Tôi ghét phim tài liệu. Nó thật nhàm chán!)

5. I really like dancing much.

(Tôi rất thích nhảy.)

Giải thích:

“really” muốn nhấn mạnh thêm cho câu khi mình thích hoặc không thích thứ gì đó.

6. I’m don’t interested in drawing. I like art.

(Tôi không thích vẽ. Tôi thích nghệ thuật.)


Bài 3

3. WORD FRIENDS: Match the parts of the sentences.

(Từ bạn bè: Nối các phần của câu.)

1. I like playing.                     a pictures.

2. I like listening.                   b  comics.

3. I like drawing.                    c photographs.

4. I like reading.                    d the violin.

5. I like watching.                  e to hip-hop.

6. I like taking.                       f cartoons.

Lời giải chi tiết:

1. d 

2. e

3. a

4. b

5. f

6. c

1. I like playing the violin.

(Tôi thích chơi vi ô lông.)

2. I like listening to hip-hop.

(Tôi thích nghe hip hop.)

3. I like drawing pictures.

(Tôi thích vẽ tranh.)
4. I like reading comics.

(Tôi thích đọc truyện tranh.)

5. I like watching cartoons.

(Tôi thích xem phim hoạt hình.)

6. I like taking photographs.

(Tôi thích chụp ảnh.)


Bài 4

4. Complete the words from the descriptions.

(Hoàn thành các từ từ mô tả.)

1. You can see films in this place: cinema.

(Bạn có thể xem phim ở trong nơi đó: rạp chiếu phim.)

2. This is a musical instrument: v _ _ _ _ _.

3. This is a scary film: h _ _ _ _ _.

4. This is a funny film: c _ _ _ _ _.

5. This is a classical type of dancing: b _ _ _ _ _.

6. You can read this: n _ _ _ _.

Lời giải chi tiết:

2. This is a musical instrument: violin.

(Đây là 1 nhạc cụ: vi ô lông.)

3. This is a scary film: horror.

(Đây là 1 bộ phim đáng sợ: kinh dị.)

4. This is a funny film: cartoon.

(Đây là 1 bộ phim hài: phim hoạt hình.)

5. This is a classical type of dancing: ballet

(Đây là 1 loại hình khiêu vũ cổ điển: múa ba lê.)

6. You can read this: novel.

(Bạn có thể đọc nó: cuốn tiểu thuyết.)


Bài 5

5. Complete the sentences with the correct words.

(Hoàn thành câu với các từ đúng.)

1. This is my favourite comedy. It’a really funny.

(Đây là bộ phim hài yêu thích của tôi. Nó thật sự rất vui.)

2. I want to learn to play the ___.

3. I’ve got a really good book of ___. I read one every day.

4. i want to go to ___ classes.

5. I love ___ music and i always listen to it in my room.

 

Lời giải chi tiết:

2. I want to learn to play the piano.

(Tôi muốn học chơi đàn piano.)

3. I’ve got a really good book of short stories. I read one every day.

(Tôi có 1 cuốn truyện ngắn rất hay. Tôi đọc nó hàng ngày.)

4. I want to go to salsa classes. It’s a great dance!

(Tôi muốn đi tới lớp học điệu salsa. Nó là 1 điệu nhảy rất tuyệt!)

5. I love rock music and I always listen to it in my room.

(Tôi thích nhạc rock và tôi thường hay nghe nó ở trong phòng của tôi.)


Bài 6

 6. Choose the correct option.

(Chọn ý đúng.)


Lời giải chi tiết:

I really love books and I’ve got a graphic novel at the moment. The pictures are great. There’s a fantasy film of the book and I want to see it at the cinema. I’m interested in drawing and taking photographs, too. I’m also into music. I want to learn to play the guitar.

(Tôi thật sự yêu sách và tôi có 1 tiểu thuyết đồ hoạ vào lúc này. Những hình ảnh rất tuyệt. Có 1 bộ phim giả tưởng của quyển sách và tôi muốn đi xem nó ở rạp chiếu phim. Tôi cũng thích vẽ và chụp ảnh. Tôi cũng đam mê âm nhạc. Tôi muốn học chơi đàn guitar.)  


Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"