Lesson One: Words Unit 9 - Family & Friends Special Edittion Grade 2

2024-09-13 16:57:10

1. Listen, point, and repeat.

Click here to listen


2. Listen and chant.

Click here to listen

 

Script:

lunchbox: hộp cơm trưa

sandwich: bánh mì kẹp

drinks: đồ uống

banana: chuối

cookie: bánh quy

3. Listen and read.

Click here to listen

 

Script:

1. A. It's lunchtime!

B. Oh no! I don't have my lunchbox.

2. A. I have two sandwiches and two drinks. Here you are.

B. Thank you, Tim.

3. A. I have an apple. And I have a banana. Choose one.

B. Thanks. The apple, please.

4. Look! Now I have ten sandwiches and six drinks. Please have some of my lunch!

Dịch:

1. A. Đến thời gian ăn trưa!

B. Ôi, không! Tớ không mang hộp cơm trưa của mình.

2. A. Tó có 2 bánh mì kẹp và 2 đồ uống. Cho cậu này.

B. Cảm ơn cậu, Tim.

3. A. Tớ có 1 quả táo. Và tớ có 1 quả chuối. Cậu hãy chọn 1 thứ.

B. Cảm ơn cậu! Làm ơn cho tớ táo.

4. Nhìn kìa! Bây giờ tớ có 10 cái bánh mì kẹp và 6 đồ uống. Thật nhiều thứ cho bữa trưa của tớ.

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"