Lesson Six Unit 9 - Family & Friends Special Edittion Grade 2

2024-09-13 16:57:27

Đề bài

Listening

1. Listen and check (v)

Click here to listen

 

Script:

1. It's Monday.

Today, I have a sandwich.

2. It's Tuesday.

I don't have sandwich. But I have an orange and a banana.

3. Today is Wednesday.

I have sandwich and a banana. But I don't have orange.

4. Today's Thursday.

And I'm hungry. I have a sandwich, a banana and an orange.

5. It's Friday, today.

And Let's see. I don't have banana. But I have a sandwich and an orange.

Dịch:

1. Ngày thứ Hai.

Hôm nay, tôi có 1 cái bánh mì kẹp.

2. Ngày thứ Ba.

Tôi không có bánh mì kẹp. Nhưng tôi có 1 quả cam và 1 quả chuối.

3. Hôm nay là Thứ Tư.

Tôi có bánh mì kẹp và 1 quả chuối. Nhưng tôi không có cam.

4. Hôm nay là thứ Năm.

Và tôi đói. Tôi có bánh mì kẹp, 1 quả chuối và 1 quả cam.

5. Hôm nay là thứ Sáu.

Và hãy xem. Tôi không có chuối. Nhưng tôi có 1 cái bánh mì kẹp và 1 quả cam.

Speaking

2. Look at the pictures again. Ask and answer.

a sandwick /  a banana / an orange

+ It's Tuesday. What do I have for lunch?

=> You have a banana and an orange.

Lời giải chi tiết

Hướng dẫn:

+ It's Wednesday. What do I have for lunch?

=> You have sandwich and a banana.

+ It's Thursday. What do I have for lunch?

=> You have a sandwich, a banana and an orange.

+ It's Friday. What do I have for lunch?

=> You have a sandwich and an orange.

Hướng dẫn:

2. have / a

3. have / a

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"