Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Global Success - Đề số 7

2024-09-14 07:25:38
Câu 1 :

Write the correct form of the words in brackets.

16. Philip was really

when he got a D on his math test. He studied very hard for it. (DISAPPOINT)

17. Traveling by train is the best option for long-distance travel. They are clean,

and punctual. (COMFORT)

18. Bon Om Touk is one of the most amazing

festivals in Cambodia. (TRADITION)

19. Studying abroad puts you into an unfamiliar situation, so you will become more

. (DEPEND)

20. MTR (Mass Transit Railway), with ten lines and more than 70 stations, is the most

way of traveling in Hongkong. (CONVENIENCE)

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Read the following passage. For each question, write T if the statement is TRUE, F if the statement is FALSE, and NI if there is NO INFORMATION on it.

When Sophie was a little girl, she dreamed about visiting another country. One day, while looking on the internet, she was surprised to learn about a way to travel and study abroad. First, Sophie would have to decide which country to visit. She would also need to learn a foreign language to take tests and write essays. Sophie quickly knew it would take a lot of work to make her dreams come true, so she began working with her parents on making plans. Sophie was so excited about her future that she spent an entire summer working with her dad to save money. She also took French lessons because she always dreamed about traveling to Paris. The following summer, Sophie was accepted into an exchange program and spent a year traveling and studying abroad.

Câu 2.1 :

21. Sophie made her dreams of traveling abroad come true by working hard.

  • A

    True

  • B

    False

  • C

    No Information

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đọc hiểu

Lời giải chi tiết :

21.

Sophie made her dreams of traveling abroad come true by working hard.

(Sophie đã biến giấc mơ du lịch nước ngoài thành hiện thực bằng cách làm việc chăm chỉ.)

Thông tin: “Sophie quickly knew it would take a lot of work to make her dreams come true, so she began working with her parents on making plans.”

(Sophie nhanh chóng biết rằng sẽ mất rất nhiều công sức để biến ước mơ của mình thành hiện thực, vì vậy cô bắt đầu cùng cha mẹ lên kế hoạch.)

Chọn True

Câu 2.2 :

22. Sophie didn’t have to learn a foreign language.

  • A

    True

  • B

    False

  • C

    No Information

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

22.

Sophie didn’t have to learn a foreign language.

(Sophie không phải học ngoại ngữ.)

Thông tin: “She would also need to learn a foreign language to take tests and write essays.”

(Cô ấy cũng cần học ngoại ngữ để làm bài kiểm tra và viết bài luận.)

Chọn False

Câu 2.3 :

23. Sophie planned to take a train to Paris.

  • A

    True

  • B

    False

  • C

    No Information

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

23.

Sophie planned to take a train to Paris.

(Sophie dự định đi tàu đến Paris.)

Thông tin: “She also took French lessons because she always dreamed about traveling to Paris.”

(Cô ấy cũng học tiếng Pháp vì cô ấy luôn mơ ước được đi du lịch đến Paris.)

Trong bài chỉ nói đến mong ước đến Paris của Sophie chứ không đề cập đến phương tiện di chuyển đến đó.

Chọn No information

Câu 2.4 :

24. Sophie worked with her dad to save money.

  • A

    True

  • B

    False

  • C

    No Information

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

24.

Sophie worked with her dad to save money.

(Sophie đã làm việc với cha mình để tiết kiệm tiền.)

Thông tin: “Sophie was so excited about her future that she spent an entire summer working with her dad to save money.”

(Sophie rất phấn khích về tương lai của mình nên cô ấy đã dành cả mùa hè để làm việc với bố để tiết kiệm tiền.)

Chọn True

Câu 2.5 :

25. Sophie spent one whole summer studying abroad.

  • A

    True

  • B

    Fasle

  • C

    No Information

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

25.

Sophie spent one whole summer studying abroad. 

(Sophie đã dành cả một mùa hè để học tập ở nước ngoài.)

Thông tin: “Sophie was accepted into an exchange program and spent a year traveling and studying abroad.”

(Sophie được nhận vào một chương trình trao đổi và dành một năm để đi du lịch và học tập ở nước ngoài.)

Chọn False

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Khi Sophie còn là một cô bé, cô mơ ước được đến thăm một đất nước khác. Một ngày nọ, khi đang tìm kiếm trên mạng, cô bất ngờ khi tìm hiểu về một cách để đi du lịch và du học. Đầu tiên, Sophie sẽ phải quyết định sẽ đến thăm đất nước nào. Cô ấy cũng cần phải học ngoại ngữ để làm bài kiểm tra và viết bài luận. Sophie nhanh chóng biết rằng sẽ phải mất rất nhiều công sức để biến ước mơ của mình thành hiện thực, vì vậy cô bắt đầu làm việc với bố mẹ để lập kế hoạch. Sophie rất hào hứng với tương lai của mình đến nỗi cô đã dành cả mùa hè để làm việc với bố để tiết kiệm tiền. Cô cũng học tiếng Pháp vì cô luôn mơ ước được du lịch đến Paris. Mùa hè năm sau, Sophie được nhận vào một chương trình trao đổi và dành một năm đi du lịch và học tập ở nước ngoài.

Câu 3 :

Rewrite the following sentences without changing their meaning.

36. According to the rules, it’s necessary for students to hand in their assignments on time.

Students

.

37. Heathrow Airport is currently busier than any other airports in the UK.

Heathrow Airport is currently the

.

38. It isn’t necessary for Cathy to buy new textbooks because she can borrow them from the library.

Cathy

.

39. No one else in my family drives better than my father.

My father is

.

40. When I first came to the USA, it was confusing to me because I couldn’t understand what other people said.

When I first came to the USA, I was

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"