Unit 12. At the cafe - SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức

2024-09-13 16:59:42

Bài 1

 1. Look and match.

(Nhìn và nối.)

Phương pháp giải:

- table: cái bàn

- cake: bánh

- grapes: những quả nho


Lời giải chi tiết:

1. b

2. c

3. a


Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Phương pháp giải:

1. I can see a table.

(Tôi có thể nhìn thấy cái bàn.)

2. The cake is on the table.

(Cái bánh ở trên bàn.)

3. The grapes are on the table.

(Những quả nho ở trên bàn.)


Lời giải chi tiết:

1.a

2.b

3.b



Bài 3

3. Look and write.

(Nhìn và viết.) 


Bài 4

4. Look and write. Then say.

(Nhìn và viết. Sau đó nói.) 

Lời giải chi tiết:

1. cake (cái bánh)

2. table (cái bàn)

3. grapes (những quả nho)



Bài 5

5. Read and tick.

(Đọc và đánh dấu.)

Phương pháp giải:

1. a. The pizza is on the table.

     (Bánh pi za ở trên bàn.)

    b. The cake is on the table.

     (Cái bánh ở trên bàn.)

2. a. The grapes are on the table.

     (Những quả nho ở trên bàn.)

    b. The bananas are on the table.

     (Những quả chuối ở trên bàn.)

3. a. She's having grapes.

      (Cô ấy có nhiều nho.)

    b. She's having a cake.

      (Cô áy có một cái bánh.)

Lời giải chi tiết:

1.b

2.a

3.b



Bài 6

6. Game: Find two differences. Then point and say.

(Trò chơi: Tìm 2 điểm khác nhau. Sau đó chỉ và nói.)

Lời giải chi tiết:

Picture a: The car is on the table. (Xe ô tô ở trên bàn.)

                The grapes are on the table. (Những quả nho ở trên bàn.)

Picture b: The car isn’t on the table./ There isn’t a car on the table.

                 (Xe ô tô không ở trên bàn./ Không có xe ô tô nào ở trên bàn.)

                 The grapes aren’t on the table./ There aren’t grapes on the table.

                  (Những quả nho không ở trên bàn./ Không có quả nho nào ở trên bàn.)



Câu 7

7. Project: Find and colour the cake, the grapes and the table. Talk with your friends about the things in the picture.

(Kế hoạch: Tìm và tô màu cái bánh, quả nho và cái bàn.  Nói cho các bạn của bạn nghe về những thứ có trong bức tranh.)

Phương pháp giải:

The cake is on the table.  (Cái bánh ở trên bàn.)

The grapes are on the table.  (Những quả nho ở trên bàn.)


[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"