Giải mục 2 trang 30,31 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức

2024-09-14 08:19:07

HĐ1

Quan sát Hình 2.1

 

a)      Tính diện tích của phần hình màu xanh ở Hình 2.1a.

b)      Tính diện tích hình chữ nhật màu xanh ở Hình 2.1b.

c)      Có nhận xét gì về diện tích của hai hình ở câu a và câu b?

Phương pháp giải:

Diện tích hình chữ nhật = chiều dài . chiều rộng

Lời giải chi tiết:

a)      Diện tích của phần hình màu xanh ở Hình 2.1a là: \({a^2} - {b^2}\).

b)      Diện tích hình chữ nhật màu xanh ở Hình 2.1b là: \(\left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right)\).

c)      Diện tích hai hình ở câu a và b bằng nhau.


HĐ2

Với hai số a,b bất kì, thực hiện phép tính \(\left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right)\).

Từ đó rút ra liên hệ giữa \({a^2} - {b^2}\) và \(\left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right)\).

Phương pháp giải:

Muốn nhân hai đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết:

\(\left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right) = a.a - ab + b.a - b.b = {a^2} - {b^2} + \left( { - ab + ba} \right) = {a^2} - {b^2}\)

Từ đó ta được \({a^2} - {b^2} = \left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right)\)


Luyện tập 2

a)      Tính nhanh \({99^2} - 1\)

b)      Viết \({x^2} - 9\) dưới dạng tích.

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức \({a^2} - {b^2} = \left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right)\)

Lời giải chi tiết:

a)      \({99^2} - 1 = {99^2} - {1^2} = \left( {99 + 1} \right).\left( {99 - 1} \right) = 100.98 = 9800.\)

b)      \({x^2} - 9 = {x^2} - {3^2} = \left( {x + 3} \right).\left( {x - 3} \right)\)


Vận dụng

Ở bài toán mở đầu, em hãy giải thích xem bạn đó tính nhanh như thế nào.

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức \({a^2} - {b^2} = \left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right)\)

Lời giải chi tiết:

\(198.202 = \left( {200 - 2} \right).\left( {200 + 2} \right) = {200^2} - {2^2} = 40000 - 4 = 39996.\)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"