Đề bài
4. Look. Then read and number.
(Nhìn. Sau đó đọc và đánh số.)
Lời giải chi tiết
1. It’s cloudy. (1)
(Trời nhiều mây.)
2. I’m wearing a T-shirt and trousers. (2)
(Tôi đang mặc áo thun và quần dài.)
3. I’ve got a train. (2)
(Tôi có một chiếc xe lửa.)
4. I like pizza. (1)
(Tôi thích bánh piza.)
5. I’m wearing a dress. (1)
(Tôi đang mặc đầm.)
6. I like chicken. (2)
(Tôi thích thịt gà.)
7. I’ve got a doll. (1)
(Tôi có một con búp bê.)
8. Look at my dog. It’s big. (1)
(Hãy nhìn con chó kìa. Nó thật to.)
9. It’s sunny. (2)
(Trời nhiều nắng.)
10. I’m wearing boots. (1)
(Tôi đang mang dôi giày ống.)