Giải Bài 1 trang 17 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo

2024-09-14 08:24:18

Đề bài

Tính:

a) \(x + 2y + \left( {x - y} \right)\)

b) \(2x - y - \left( {3x - 5y} \right)\)

c) \(3{x^2} - 4{y^2} + 6xy + 7 + \left( { - {x^2} + {y^2} - 8xy + 9x + 1} \right)\)

d) \(4{x^2}y - 2x{y^2} + 8 - \left( {3{x^2}y + 9x{y^2} - 12xy + 6} \right)\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng các quy tắc:

-  Dấu ngoặc

- Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng

- Cộng, trừ đơn thức đồng dạng

Lời giải chi tiết

a)

\(x + 2y + \left( {x - y} \right)\)

\( = x + 2y + x - y\)

\( = \left( {x + x} \right) + \left( {2y - y} \right)\)

\( = 2x + y\)

b)

\(2x - y - \left( {3x - 5y} \right)\)

\( = 2x - y - 3x + 5y\)

\( = \left( {2x - 3x} \right) + \left( { - y + 5y} \right)\)

\( =  - x + 4y\)

c)

\(3{x^2} - 4{y^2} + 6xy + 7 + \left( { - {x^2} + {y^2} - 8xy + 9x + 1} \right)\)

\( = 3{x^2} - 4{y^2} + 6xy + 7 - {x^2} + {y^2} - 8xy + 9x + 1\)

\( = \left( {3{x^2} - {x^2}} \right) + \left( { - 4{y^2} + {y^2}} \right) + \left( {6xy - 8xy} \right) + 9x + \left( {7 + 1} \right)\)

\( = 2{x^2} - 3{y^2} - 2xy + 9x + 8\)

d)

\(4{x^2}y - 2x{y^2} + 8 - \left( {3{x^2}y + 9x{y^2} - 12xy + 6} \right)\)

\( = 4{x^2}y - 2x{y^2} + 8 - 3{x^2}y - 9x{y^2} + 12xy - 6\)

\( = \left( {4{x^2}y - 3{x^2}y} \right) + \left( { - 2x{y^2} - 9x{y^2}} \right) + 12xy + \left( {8 - 6} \right)\)

\( = {x^2}y - 11x{y^2} + 12xy + 2\)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"