Lesson 1 - Unit 4. Animals - SBT Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start

2024-09-13 17:06:12

Bài A

A. Draw lines.

(Vẽ các đường.)

Phương pháp giải:

cow (con bò)

pig (con lợn)

duck (con vịt)

goat (con dê)

Lời giải chi tiết:


Bài B

B. Look, read, and circle.

(Nhìn, đọc và khoanh tròn.)


Phương pháp giải:

cow (con bò)

pig (con lợn)

duck (con vịt)

goat (con dê)

Lời giải chi tiết:

1. pig (con lợn)

2. goat (con dê)

3. duck (con vịt)

4. cow (con bò)


Bài C

C. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. What’s that? (Kia là gì?)

It’s a pig. (Nó là con lợn.)

2. What’s that? (Kia là gì?)

It’s a goat. (Nó là con dê.)

3. What’s that? (Kia là gì?)

It’s a duck. (Nó là con vịt.)

4. What’s that? (Kia là gì?)

It’s a cow. (Nó là con bò.)

Lời giải chi tiết:


Bài D

D. Look, read, and put a () or a (x).

(Nhìn, đọc và điền dấu √ hoặc x.)

Phương pháp giải:

What’s that? (Kia là gì?)

It’s a cow. (Nó là con bò.)

It’s a goat. (Nó là con dê.)

It’s a dog. (Nó là con chó.)

It’s a pig. (Nó là con lợn.)

Lời giải chi tiết:

1. √

2. √

3. x

4. √

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"