Lesson 1 - Unit 10. Days of the week - SBT Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start

2024-09-13 17:07:07

Bài A

A. Find and cirle.

(Tìm và khoanh chọn.)

Phương pháp giải:

Monday: thứ Hai

Tuesday: thứ Ba

Wednesday: thứ Tư

Thursday: thứ Năm

Friday: thứ Sáu

Saturday: thứ Bảy

Sunday: Chủ nhật

Lời giải chi tiết:


Bài B

B. Look, read, and write.

(Nhìn, đọc và viết.)

Lời giải chi tiết:

1. Sunday (Chủ nhật)

2. Thursday (thứ Năm)

3. Monday (thứ Hai)


Bài C

C. Listen and () the box.

(Nghe và đánh dấu vào ô.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

Girl: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

Boy: It’s Monday. (Thứ Hai.)

Girl: Thanks. (Cảm ơn nha.)

2.

Girl: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

Boy: It’s Wednesday. (Thứ Tư.)

Girl:Wednesday? OK. Thanks. (Thứ Tư á? Được thôi. Cảm ơn nha.)

3.

Girl: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

Boy: It’s Saturday. (Thứ Bảy.)

Girl:It’s Saturday? Great. (Thứ Bảy á? Tuyệt vời.)

Lời giải chi tiết:

1. Monday (thứ Hai)

2. Wednesday (thứ Tư)

3. Saturday (thứ Bảy)


Bài D

D. Look, read, and put a (), or a (x).

(Nhìn, đọc, đánh dấu hoặc x.)

Phương pháp giải:

What day is it today?:Hôm nay là thứ mấy?

It’s Tuesday: Thứ Ba.

It’s Sunday: Chủ nhật.

It’s Friday: Thứ Sáu.

It’s Saturday: Thứ Bảy.

It’s Wednesday: Thứ Tư.

Lời giải chi tiết:

1. ✓

2. x

3. ✓

4. ✓

5. x

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"