Giải mục 1 trang 18 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều

2024-09-14 08:29:42

HĐ1

Xét hai biểu thức: \(P = 2\left( {x + y} \right)\) và \(Q = 2{\rm{x}} + 2y\)

Tính giá trị của mỗi biểu thức P và Q rồi so sánh hai giá trị đó trong mỗi trường hợp sau:

a) Tại x = 1; y = -1

b) Tại x = 2; y = -3

Phương pháp giải:

Thay các giá trị đã cho của x, y vào mỗi biểu thức P, Q rồi tính kết quả.

Lời giải chi tiết:

a) * Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức P ta được:

\(P = 2.\left[ {1 + \left( { - 1} \right)} \right] = 0\)

Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức Q ta được:

\(Q = 2.1 + 2.\left( { - 1} \right) = 0\)

\(\Rightarrow\) Tại x = 1; y = -1, P = Q.

b) * Thay x = 2; y = 3 vào biểu thức P ta được:

\(P = 2.\left( {2 + 3} \right) = 10\)

* Thay x = 2; y = 3 vào biểu thức Q ta được:

\(Q = 2.2 + 2.3 = 10\)

\(\Rightarrow\) Tại x = 2; y = 3, P = Q.


LT 1

Chứng minh rằng: \(x\left( {x{y^2} + y} \right) - y\left( {{x^2}y + x} \right) = 0\).

Phương pháp giải:

Rút gọn các biểu thức ở vế trái ta được biểu thức cần chứng minh.

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(\begin{array}{l}x\left( {x{y^2} + y} \right) - y\left( {{x^2}y + x} \right)\\ = x.x{y^2} + xy - y.{x^2}y - {\rm{yx}}\\ = {x^2}{y^2} + xy - {x^2}{y^2} - xy = \left( {{x^2}{y^2} - {x^2}{y^2}} \right) + \left( {xy - xy} \right) = 0\end{array}\)

Vậy \(x\left( {x{y^2} + y} \right) - y\left( {{x^2}y + x} \right) = 0\) (đpcm)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"