Giải bài 1.38 trang 29 SGK Toán 8 - Cùng khám phá

2024-09-14 08:33:59

Đề bài

Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a)     \(6{x^2}{y^2} + 15{x^2}y - 9x{y^2}\)

b)    \(10xy - 25{x^2} - {y^2}\)

c)     \(27{x^3} - \frac{1}{{64}}\)

d)    \(8{x^3} + 12{x^2}y + 6x{y^2} + {y^3}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đã học để tính.

Lời giải chi tiết

\(\begin{array}{l}a)6{x^2}{y^2} + 15{x^2}y - 9x{y^2}\\ = xy\left( {6xy + 15x - 9y} \right)\end{array}\)

\(\begin{array}{l}b)10xy - 25{x^2} - {y^2}\\ =  - \left( {25{x^2} - 10xy + {y^2}} \right)\\ =  - {\left( {5x - y} \right)^2}\\ =  - \left( {5x - y} \right)\left( {5x - y} \right)\end{array}\)

\(\begin{array}{l}c)27{x^3} - \frac{1}{{64}}\\ = {\left( {3x} \right)^3} - {\left( {\frac{1}{4}} \right)^3}\\ = \left( {3x - \frac{1}{4}} \right)\left( {9{x^2} + \frac{3}{4}x + \frac{1}{{16}}} \right)\end{array}\)

\(\begin{array}{l}d)8{x^3} + 12{x^2}y + 6x{y^2} + {y^3}\\ = \left( {8{x^3} + {y^3}} \right) + \left( {12{x^2}y + 6x{y^2}} \right)\\ = \left( {{{\left( {2x} \right)}^3} + {y^3}} \right) + \left( {12{x^2}y + 6x{y^2}} \right)\\ = \left( {2x + y} \right)\left( {4{x^2} - 2xy + {y^2}} \right) + 6xy\left( {2x + y} \right)\\ = \left( {2x + y} \right)\left( {4{x^2} - 2xy + {y^2} + 6xy} \right)\\ = \left( {2x + y} \right)\left( {4{x^2} + 4xy} \right)\\ = \left( {2x + y} \right).4x\left( {x + y} \right)\end{array}\)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"