Giải bài 3 trang 14 vở thực hành Toán 8

2024-09-14 08:38:58

Đề bài

Tìm bậc của mỗi đa thức sau rồi tính giá trị của chúng tại \(x = 1;y = - 2\) .

a) \(P = 5{x^4}-3{x^3}y + 2xy-{x^3}y + 2{y^4}-7{x^2}{y^2}-2x{y^3}\) .

b) \(Q = {x^3} + {x^2}y-x{y^2}-{x^2}y-x{y^2}-{x^3}\) .

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng khái niệm bậc của đa thức: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.

Thay giá trị \(x = 1;y = - 2\) để tính giá trị của đa thức.

Lời giải chi tiết

\(\begin{array}{l} \bullet P = 5{x^4}-3{x^3}y + 2x{y^3}-{x^3}y + 2{y^4}-7{x^2}{y^2}-2x{y^3}\\ = 5{x^4} + ( - 3{x^3}y - {x^3}y) + (2x{y^3}\;-2x{y^3}) + 2{y^4}\;-7{x^2}{y^2}\\ = 5{x^4}\;-4{x^3}y + 2{y^4}\;-7{x^2}{y^2}.\end{array}\)

Tất cả các hạng tử đều có bậc 4.

Vậy P là đa thức bậc 4.

Tại \(x = 1;y = - 2\) , ta có

\(P = {5.1^4} - {4.1^3}.( - 2) + 2.{( - 2)^4} - {7.1^2}.{( - 2)^2} = 17.\)

\(\begin{array}{l} \bullet \,Q = {x^3}\; + {x^2}y-x{y^2}\;-{x^2}y-x{y^{2\;}}-{x^3}\\ = \left( {{x^3}\;-{x^3}} \right) + \left( {{x^2}y-{x^2}y} \right)-\left( {x{y^2}\; + x{y^2}} \right)\\ = -2x{y^2}.\end{array}\)

Vậy Q là đa thức bậc là 3.

Tại x = 1; y = −2, ta có:

\(Q = -2x{y^2}\; = -2.1.{\left( { - 2} \right)^2}\; = -2.4 = -8\) .

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"