Giải bài 1.29 trang 18 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

2024-09-14 08:42:53

Đề bài

Cho đa thức \(P = 5{x^2}y - 2x{y^2} + xy - x + y - 2\).

a) Tìm đa thức Q, biết rằng \(P + Q = \left( {x + y} \right)\left( {2xy + 2{y^2} - 1} \right)\).

b) Tìm đa thức R, biết rằng \(P - R =  - xy\left( {x - y} \right)\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ta thực hiện các phép tính nhân đa thức với đa thức, cộng trừ các đa thức rồi thực hiện chuyển vế để tìm đa thức theo yêu cầu đề bài.

Lời giải chi tiết

a) Ta có

\(P + Q = \left( {x + y} \right)\left( {2xy + 2{y^2} - 1} \right)\)

\( = x\left( {2xy + 2{y^2} - 1} \right) + y\left( {2xy + 2{y^2} - 1} \right)\)

\( = 2{x^2}y + 2x{y^2} - x + 2x{y^2} + 2{y^3} - y\)

\( = 2{x^2}y + \left( {2x{y^2} + 2x{y^2}} \right) - x + 2{y^3} - y\)

\( = 2{x^2}y + 4x{y^2} - x + 2{y^3} - y\)

\(P + Q = 2{x^2}y + 4x{y^2} - x + 2{y^3} - y\).

Suy ra \(Q = 2{x^2}y + 4x{y^2} - x + 2{y^3} - y - P\)

\( = 2{x^2}y + 4x{y^2} - x + 2{y^3} - y - \left( {5{x^2}y - 2x{y^2} + xy - x + y - 2} \right)\)

\( = 2{x^2}y + 4x{y^2} - x + 2{y^3} - y - 5{x^2}y + 2x{y^2} - xy + x - y + 2\)

\( = \left( {2{x^2}y - 5{x^2}y} \right) + \left( {4x{y^2} + 2x{y^2}} \right) + \left( { - x + x} \right) + 2{y^3} - xy + \left( { - y - y} \right) + 2\)

\( =  - 3{x^2}y + 6x{y^2} + 2{y^3} - xy - 2y + 2\).

b) Ta có \(P - R =  - xy\left( {x - y} \right) =  - {x^2}y + x{y^2}\)

Do đó \(R = P - \left( { - {x^2}y + x{y^2}} \right)\)

 \( = 5{x^2}y - 2x{y^2} + xy - x + y - 2 + {x^2}y - x{y^2}\)

\( = \left( {5{x^2}y + {x^2}y} \right) + \left( { - 2x{y^2} - x{y^2}} \right) + xy - x + y - 2\)

\( = 6{x^2}y - 3x{y^2} + xy - x + y - 2\).

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"