Giải bài 1 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

2024-09-14 08:49:54

Đề bài

Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:

a) \(\frac{{a - 3b}}{{a + b}} - \frac{{5a + b}}{{a + b}}\);         

b) \(\frac{{7a - b}}{{2{a^3}}} + \frac{{b - 3a}}{{2{a^3}}}\);

c) \(\frac{{{a^2}}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}} - \frac{{{b^2}}}{{{{\left( {b - a} \right)}^2}}}\);

d) \(\frac{{{a^2} + 3}}{{a - 2}} - \frac{{3a}}{{a - 2}} + \frac{{a - 1}}{{2 - a}}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức cộng, trừ hai phân thức cùng mẫu để tính: Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân thức có cùng mẫu, ta cộng (hoặc trừ) các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức

\(\frac{A}{B} + \frac{C}{B} = \frac{{A + C}}{B};\;\;\frac{A}{B} - \frac{C}{B} = \frac{{A - C}}{B}\)

Lời giải chi tiết

a) \(\frac{{a - 3b}}{{a + b}} - \frac{{5a + b}}{{a + b}} = \frac{{a - 3b - 5a - b}}{{a + b}} = \frac{{ - 4a - 4b}}{{a + b}} = \frac{{ - 4\left( {a + b} \right)}}{{a + b}} =  - 4\);

b) \(\frac{{7a - b}}{{2{a^3}}} + \frac{{b - 3a}}{{2{a^3}}} = \frac{{7a - b + b - 3a}}{{2{a^3}}} = \frac{{4a}}{{2{a^3}}} = \frac{2}{{{a^2}}}\);

c) \(\frac{{{a^2}}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}} - \frac{{{b^2}}}{{{{\left( {b - a} \right)}^2}}} = \frac{{{a^2} - {b^2}}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}} = \frac{{\left( {a - b} \right)\left( {a + b} \right)}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}} = \frac{{a + b}}{{a - b}}\);

d) \(\frac{{{a^2} + 3}}{{a - 2}} - \frac{{3a}}{{a - 2}} + \frac{{a - 1}}{{2 - a}} = \frac{{{a^2} + 3 - 3a - a + 1}}{{a - 2}} = \frac{{{a^2} - 4a + 4}}{{a - 2}} = \frac{{{{\left( {a - 2} \right)}^2}}}{{a - 2}} = a - 2\).

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"