Bài 3.5 phần bài tập bổ sung trang 8 SBT toán 8 tập 1

2024-09-14 09:03:24

Đề bài

Chứng minh hằng đẳng thức: \({\left( {a + b + c} \right)^3} = {a^3} + {b^3} + {c^3} \)\(+ 3\left( {a + b} \right)\left( {b + c} \right)\left( {c + a} \right)\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng hằng đẳng thức: 

\( (A+B)^3=A^3+3A^2.B+3A.B^2+B^3\)

\( (A+B)^2=A^2+2AB+B^2\) 

Lời giải chi tiết

Biến đổi vế trái:\( {\left( {a + b + c} \right)^3}= {\left[ {\left( {a + b} \right) + c} \right]^3} \)

\(= {\left( {a + b} \right)^3} + 3{\left( {a + b} \right)^2}c \)\(+ 3\left( {a + b} \right){c^2} + {c^3}\)

\(= {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3} \)\(+ 3\left( {{a^2} + 2ab + {b^2}} \right)c + 3a{c^2} + 3b{c^2} + {c^3}\)

\(= {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3} \)\(+ 3{{a^2}c+ 6abc + 3{b^2}}c + 3a{c^2} + 3b{c^2} + {c^3}\)

\(= {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2}\)\( + 3{a^2}c + 6abc + 3{b^2}c + 3a{c^2} + 3b{c^2} \)

\(= {a^3} + {b^3} + {c^3} + (3{a^2}b + 3a{b^2})\)\( + (3{a^2}c + 3abc) + (3abc+3{b^2}c) \)\(+ (3a{c^2} + 3b{c^2}) \)

\(= {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3ab\left( {a + b} \right) \)\(+ 3ac\left( {a + b} \right) + 3bc\left( {a + b} \right) \)\(+ 3{c^2}\left( {a + b} \right)  \)

\(= {a^3} + {b^3} + {c^3} \)\(+ 3\left( {a + b} \right)\left( {ab + ac + bc + {c^2}} \right)\)

\( = {a^3} + {b^3} + {c^3} \)\(+ 3\left( {a + b} \right)\left[ {a\left( {b + c} \right) + c\left( {b + c} \right)} \right]  \)

\(= {a^3} + {b^3} + {c^3} \)\(+ 3\left( {a + b} \right)\left( {b + c} \right)\left( {a + c} \right)  \)

Vế trái bằng vế phải đẳng thức được chứng minh.

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"