Bài 3.1* phần bài tập bổ sung trang 18 SBT toán 8 tập 2

2024-09-14 09:07:50

Giải các phương trình sau :

LG a

\(\displaystyle{{13} \over {\left( {2x + 7} \right)\left( {x - 3} \right)}} + {1 \over {2x + 7}} = {6 \over {{x^2} - 9}}\)

Phương pháp giải:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.

Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.

Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.

Bước 4: Kết luận.

Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.

Lời giải chi tiết:

ĐKXĐ: \(\displaystyle x \ne  - {7 \over 2}\) và \(\displaystyle x \ne  \pm 3\). 

\(\displaystyle{{13} \over {\left( {2x + 7} \right)\left( {x - 3} \right)}} + {1 \over {2x + 7}} = {6 \over {{x^2} - 9}}\)

\( \Leftrightarrow \dfrac{{13}}{{\left( {2x + 7} \right)\left( {x - 3} \right)}} + \dfrac{1}{{2x + 7}}\)\( = \dfrac{6}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}\)

\( \Leftrightarrow \dfrac{{13\left( {x + 3} \right)}}{{\left( {2x + 7} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}\)\( + \dfrac{{\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)}}{{\left( {2x + 7} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}} \)\(= \dfrac{{6\left( {2x + 7} \right)}}{{\left( {2x + 7} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}\)

\(\displaystyle \Rightarrow13\left( {x + 3} \right) + \left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right) \)\(\displaystyle= 6\left( {2x + 7} \right)  \) 

\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow 13x + 39 + {x^2} - 9 = 12x + 42\\
\Leftrightarrow 13x + 39 + {x^2} - 9 - 12x - 42 = 0
\end{array}\)

\(\displaystyle\eqalign{  &  \Leftrightarrow {x^2} + x - 12 = 0  \cr  &  \Leftrightarrow {x^2} + 4x - 3x - 12 = 0  \cr  &  \Leftrightarrow x\left( {x + 4} \right) - 3\left( {x + 4} \right) = 0  \cr  &  \Leftrightarrow \left( {x + 4} \right)\left( {x - 3} \right) = 0 \cr} \)

\(\displaystyle \Leftrightarrow x +4=  0\) hoặc \(x-3=0\)

\(\displaystyle \Leftrightarrow x =  - 4\) (thỏa mãn) hoặc \(\displaystyle x = 3\) (loại)

Vậy phương trình có tập nghiệm \( \displaystyle S = \left\{ -4 \right \}.\)


LG b

\(\displaystyle{\left( {1 - {{2x - 1} \over {x + 1}}} \right)^3} + 6{\left( {1 - {{2x - 1} \over {x + 1}}} \right)^2} \)\(\displaystyle= {{12\left( {2x - 1} \right)} \over {x + 1}} - 20\)

Phương pháp giải:

Đặt \(\displaystyle y = 1 - {{2x - 1} \over {x + 1}}\) rồi giải phương trình tìm được.

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.

Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.

Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.

Bước 4: Kết luận.

Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.

Lời giải chi tiết:

Đặt \(\displaystyle y = 1 - {{2x - 1} \over {x + 1}}\)

Suy ra \(\displaystyle   {{2x - 1} \over {x + 1}}=1-y\)

Nên \(\displaystyle{{12\left( {2x - 1} \right)} \over {x + 1}} - 20 \)\(\displaystyle=12.{{{2x - 1} } \over {x + 1}} - 20 \)\(\displaystyle =  - 12(1-y)-20 \)\(\displaystyle =  - 12y - 8\)

Do đó, phương trình đã cho có dạng \(\displaystyle{y^3} + 6{y^2} =  - 12y - 8\) 

\(\displaystyle\eqalign{  & \Leftrightarrow  {y^3} + 6{y^2} + 12y + 8=0  \cr  &  \Leftrightarrow {y^3} + 3{y^2}.2 + 3y{.2^2} + {2^3} = 0  \cr  &  \Leftrightarrow {\left( {y + 2} \right)^3} = 0  \cr  &  \Leftrightarrow y + 2=0\cr  &  \Leftrightarrow y =  - 2 \cr} \)

Thay lại cách đặt, ta có: 

\(\displaystyle y=-2\Rightarrow 1 - {{2x - 1} \over {x + 1}} =  - 2\)

\(\displaystyle \Leftrightarrow {{2x - 1} \over {x + 1}} = 3\)  ĐKXĐ: \(x\ne-1\)

\(\displaystyle\eqalign{  & \Rightarrow 2x - 1 = 3\left( {x + 1} \right)  \cr  & \Leftrightarrow 2x-1 = 3x+3 \cr  &\Leftrightarrow  2x-3x= 3+1 \cr  & \Leftrightarrow  -x=4\Leftrightarrow x =  - 4 \cr} \)

Giá trị \(x = -4\) thỏa mãn ĐKXĐ.

Vậy phương trình có tập nghiệm \( \displaystyle S = \left\{ -4 \right \}.\)

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"