Bài 63 trang 16 SBT toán 8 tập 2

2024-09-14 09:07:52

Tính gần đúng nghiệm của các phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai (dùng máy tính bỏ túi để tính toán)

LG a

\(\left( {x\sqrt {13}  + \sqrt 5 } \right)\left( {\sqrt 7  - x\sqrt 3 } \right) = 0\)

Phương pháp giải:

Áp dụng phương pháp giải phương trình tích :

\( A(x).B(x) = 0 ⇔ A(x) = 0\) hoặc \(B(x) = 0.\)

Lời giải chi tiết:

 \(\left( {x\sqrt {13}  + \sqrt 5 } \right)\left( {\sqrt 7  - x\sqrt 3 } \right) = 0\)

\( \Leftrightarrow x\sqrt {13}  + \sqrt 5  = 0\) hoặc \(\sqrt 7  - x\sqrt 3  = 0\)

+) Với \(x\sqrt {13}  + \sqrt 5  = 0 \) \(\Leftrightarrow x\sqrt {13}  =- \sqrt 5  \)\(\displaystyle \Leftrightarrow x =  - {{\sqrt 5 } \over {\sqrt {13} }} \approx  - 0,62\)

+) Với \(\sqrt 7  - x\sqrt 3  = 0 \)\(\Leftrightarrow   x\sqrt 3  = \sqrt 7 \)\(\displaystyle \Leftrightarrow x = {{\sqrt 7 } \over {\sqrt 3 }} \approx 1,53\)

 Vậy phương trình có tập nghiệm \( \displaystyle S = \left\{ -0,62\,;\,1,53 \right \}.\)


LG b

\(\left( {x\sqrt {2,7}  - 1,54} \right)\left( {\sqrt {1,02}  + x\sqrt {3,1} } \right) \) \(= 0\)

Phương pháp giải:

Áp dụng phương pháp giải phương trình tích :

\( A(x).B(x) = 0 ⇔ A(x) = 0\) hoặc \(B(x) = 0.\)

Lời giải chi tiết:

\(\left( {x\sqrt {2,7}  - 1,54} \right)\left( {\sqrt {1,02}  + x\sqrt {3,1} } \right) \) \(= 0\)

\( \Leftrightarrow x\sqrt {2,7}  - 1,54 = 0\) hoặc \(\sqrt {1,02}  + x\sqrt {3,1}  = 0\)

+) Với \(x\sqrt {2,7}  - 1,54 = 0 \)\( \Leftrightarrow x\sqrt {2,7}  =1,54  \) \(\displaystyle \Leftrightarrow x = {{1,54} \over {\sqrt {2,7} }} \approx 0,94\)

+) Với \(\sqrt {1,02}  + x\sqrt {3,1}  = 0 \) \(  \Leftrightarrow x\sqrt {3,1}  = -\sqrt {1,02} \)\(\displaystyle  \Leftrightarrow x =  - {{\sqrt {1,02} } \over {\sqrt {3,1} }} \approx  - 0,57\)

 Vậy phương trình có tập nghiệm \( \displaystyle S = \left\{ -0,57\,;\,0,94 \right \}.\)

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"