Đề bài
Chp \(a\) là số bất kì, hãy đặt dấu \(<,\,>,\, \le,\,\ge\) vào ô vuông cho đúng :
a) \(a^2 \;\square \;0\) b) \(-a^2 \;\square \;0\)
c) \(a^2 +1\;\square \;0\) d) \(-a^2-2 \;\square \;0\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng tính chất \(a^2 \ge 0\) với mọi \(a.\)
Lời giải chi tiết
a) Với \(a\ne 0\) ta có \(a^2>0\) ; với \(a=0\) ta có \(a^2=0\)
Vậy \(a^2 \;\ge \;0\) (với mọi \(a\)).
b) Ta có \(a^2 \;\ge \;0\) \(\Rightarrow -a^2 \;\le \;0\) (với mọi \(a\)).
c) \(a^2 \ge 0 \Rightarrow a^2 +1>0\) (với mọi \(a\)).
d) \(-a^2 \le 0 \Rightarrow -a^2-2 \;< \;0\) (với mọi \(a\)).
[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]