Bài 1
Vocabulary
1. Write a phrase from the box under each picture.
(Viết một cụm từ từ hộp dưới mỗi hình ảnh.)
wedding ceremony whale worship food offerings family reunion martial arts festival goers |
Lời giải chi tiết:
1. family reunion: cuộc đoàn tụ gia đình
2. wedding ceremony: lễ cưới
3. food offerings: mâm cúng
4. whale worship: tục thờ cá ông
5. martial arts: võ thuật
6. festival goers: người đi trẩy hội
Bài 2
2. Complete each sentence with the correct option A, B, or C.
(Hoàn thành mỗi câu với lựa chọn đúng A, B hoặc C.)
1. We have a tradition of holding a family _____ on the first day of Tet.
A. reunion
B. work
C. meal
2. It’s a tradition for shops to have a lion dance performance at their opening _____.
A. worship
B. celebration
C. ceremony
3. The tradition of _____ whales is popular in Vietnamese coastal villages.
A. admiring
B. worshipping
C. praying
4. She broke with family tradition by not practicing _____.
A. acrobat
B. martial arts
C. offering
5. Traditionally, the Vietnamese prepare _____ to worship their ancestors during Tet.
A. offerings
B. decoration
C. worshipping
Lời giải chi tiết:
1. A | 2. C | 3. B | 4. B | 5. A |
1. A
We have a tradition of holding a family reunion on the first day of Tet.
(Chúng tôi có truyền thống tổ chức một buổi đoàn tụ gia đình vào ngày đầu tiên của Tết Nguyên Đán.)
2. C
It’s a tradition for shops to have a lion dance performance at their opening ceremony.
(Đó là truyền thống của các cửa hàng có một bài múa lân lúc khai trường cửa hàng.)
3. B
The tradition of worshipping whales is popular in Vietnamese coastal villages.
(Tục thờ cá Ông phổ biến ở các làng biển Việt Nam.)
4. B
She broke with family tradition by not practicing martial arts.
(Cô ấy đã phá vỡ truyền thống gia đình bằng cách không luyện tập võ thuật.)
5. A
Traditionally, the Vietnamese prepare offerings to worship their ancestors during Tet.
(Theo truyền thống thì người Việt Nam chuẩn bị đồ cúng để cầu nguyên cho với tổ tiên trong dịp Tết.)
Bài 3
3. Complete the sentences with the words from the box.
(Hoàn thành các câu với các từ trong hộp.)
custom practise keep break traditionally |
1. This year, we will _____ with tradition and go on holiday instead of staying at home during Tet.
2. _____ children in the US go from house to house to ask for sweets on Halloween.
3. Holding a party to wish our grandparents longevity is one of the customs we _____ at Tet.
4. Organising a folk song club is one way for us to _____ our traditions alive.
5. It's becoming a _____ for young people to celebrate New Years in addition to Tet.
Phương pháp giải:
- custom (n): phong tục
- practise (v): thực hành
- keep (v): giữ gìn
- break (v): làm vỡ
- traditionally (adv): theo truyền thống
Lời giải chi tiết:
1. break | 2. traditionally | 3. practise |
4. keep | 5. custom |
1. This year, we will break with tradition and go on holiday instead of staying at home during Tet.
(Năm nay, chúng ta sẽ phá vỡ truyền thống một lần và đi du lịch thay vì ở nhà trong dịp Tết.)
2. Traditionally, children in the US go from house to house to ask for sweets on Halloween.
(Theo truyền thống thì vào ngày Halloween, trẻ em Mỹ sẽ đi khắp các ngôi nhà để xin kẹo ngọt.)
3. Holding a party to wish our grandparents longevity is one of the customs we practise at Tet.
(Tổ chức một bữa tiệc để chúc ông bà sống lâu là một phong tục chúng ta thực hiện vào ngày Tết.)
4. Organising a folk song club is one way for us to keep our traditions alive.
(Tổ chức một câu lạc bộ dân ca là một cách để giữ cho truyền thống sống mãi.)
5. It's becoming a custom for young people to celebrate New Years in addition to Tet.
(Việc người trẻ ăn mừng Tết Dương Lịch và cả Tết Nguyên Đán đã trở thành phong tục.)
Bài 4
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /n/ and /ŋ/.
(Lắng nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến các âm /n/ và /ŋ/)
/n/ | /ŋ/ |
thin /θɪn/: gầy | thing /θɪŋk/: nghỉ |
land /lænd/: vùng đất | thank /θæŋk/: cảm ơn |
ceremony /ˈser.ɪ.mə.ni/: nghi lễ, lễ bái | single /ˈsɪŋɡl/: độc thân |
longevity /lɒnˈdʒev.ə.ti/: sự trường thọ | language /ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ |
tradition /trəˈdɪʃn/: truyền thống | offering /ˈɒfərɪŋ/: đồ cúng |
Bài 5
5. Listen and practise the sentences. Underline the words with the sound /n/ and circle the words with the sound /ŋ/.
(Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ có âm /n/ và khoanh tròn những từ có âm /ŋ/)
1. Mary wore a pink dress last night.
(Mary mặc một chiếc váy hồng tối qua.)
2. I think we should buy this ornamental tree.
(Tôi nghĩ chúng ta nên mua cây trang trí này.)
3. He thanked the host for the enjoyable party.
(Anh ta cảm ơn gia chủ về bữa tiệc thú vị.)
4. My mum made the spring rolls for the longevity party.
(Mẹ tôi làm chả giò cho bữa tiệc mừng thọ.)
5. I will bring some food to the party on Saturday.
(Tôi sẽ đem một ít đồ ăn đến bữa tiệc tối thứ 7.)
Lời giải chi tiết:
1. Mary wore a pink dress last night.
pink /pɪŋk/
night /naɪt/
2. I think we should buy this ornamental tree.
think /θɪŋk/
ornamental /ˌɔːnəˈmentl/
3. He thanked the host for the enjoyable party.
thank /θæŋk/
enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/
4. My mum made the spring rolls for the longevity party.
spring /sprɪŋ/
longevity /lɒnˈdʒevəti/
5. I will bring some food to the party on Saturday.
bring /brɪŋ/
on /ɒn/